military service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ military service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ military service trong Tiếng Anh.

Từ military service trong Tiếng Anh có các nghĩa là binh dịch, Nghĩa vụ quân sự, phuïc vuï quaân ñoäi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ military service

binh dịch

noun

Nghĩa vụ quân sự

noun

phuïc vuï quaân ñoäi

noun

Xem thêm ví dụ

He argued that Vahan’s religiously motivated conscientious objection to military service was “unfounded and dangerous.”
Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”.
LGBT persons are not banned from participation in military service.
Người LGBT không bị cấm tham gia nghĩa vụ quân sự.
"Lee Jin-wook Completes Military Service".
Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012. ^ “Lee Jin-wook Completes Military Service”.
She thinks you're haunted by memories of your military service.
Cô ta nghĩ anh bị ám ảnh bởi ký ức phục vụ trong quân đội.
Aircraft intended to prove a concept or idea and which were not intended or suitable for military service.
Máy bay dự định dùng để chính minh một khái niệm hay ý tưởng, không có ý định hoặc phù hợp cho mục đích quân sự.
Women are not required to perform military service, but may voluntarily enlist.
Nữ giới không bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ quân sự nhưng có thể tình nguyện nhập ngũ.
By 1954, all German tanks in Romanian military service had been scrapped.
Đến năm 1954, tất cả các xe tăng Đức đã bị loại bỏ.
In September 2011, Heechul left temporarily for military service.
Vào tháng 9, 2011, Heechul tạm thời ngừng lại các hoạt động để thực hiện nghĩa vụ quân sự.
The process of army reform ended in 1813 with the introduction of compulsory military service.
Quá trình cải cách quân đội hoàn thành vào năm 1813 với việc ban hành chế độ quân dịch.
So after doing your military service, you came to this town, and the murders all began taking place
Vậy xong khi kết thúc nghĩa vụ quân sự Anh đến thị trấn này và các vụ giết người xảy ra
(b) How did the early Christians view military service?
b) Các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã nghĩ thế nào về nghĩa vụ quân sự?
Then, no sooner was Father released from prison than Douglas was called up for military service.
Rồi ngay sau khi cha được thả ra, thì đến phiên anh Douglas bị động viên quân dịch.
On 1 December 1914, he was drafted for military service.
Ngày 1.12.1914, ông phải thi hành nghĩa vụ quân sự.
Education focused on racial biology, population policy, and fitness for military service.
Nền giáo dục tập trung vào sinh học về chủng tộc, chính sách dân số và rèn luyện thể lực để thực hiện nghĩa vụ quân sự.
After being discharged from the military service completely, Cha joined Eintracht Frankfurt in July 1979.
Sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự, ông gia nhập Eintracht Frankfurt vào tháng 7 năm 1979.
And, of course, I came up in a tradition where military service was
Và, tất nhiên, tôi tham gia theo cách truyền thống, khi quân đội còn
On his 64th birthday, September 13, 1924, Pershing retired from active military service.
Vào ngày sinh nhật lần thứ 64 của mình, ngày 13 tháng 9 năm 1924, Pershing đã nghỉ hưu.
Cocteau also got Radiguet exempted from military service.
Cocteau cũng đã tìm cách cho Radiguet được miễn nghĩa vụ quân sự.
Shortly before my military service, we had purchased the hull of a lifeboat.
Không lâu trước khi nhập ngũ, chúng tôi đã mua một thân tàu.
After finishing military service, I moved to Germany.
Sau khi hoàn tất nghĩa vụ quân sự, tôi dọn đến sống ở Đức.
Although he became the IDF's Deputy Chief of Staff in 1966, he retired from military service in 1969.
Mặc dù ông trở thành Phó Tổng Tham mưu của IDF năm 1966, ông đã nghỉ hưu từ năm 1969.
Only gradually did Christians abandon their opposition to military service . . .
Từ từ các tín đồ đấng Christ rời bỏ địa vị đối lập của họ đối với vấn đề quân dịch...
You're looking for a man probably with a history of military service and... nerves of steel...
Anh đang tìm kiếm một gã có thể có lịch sử phục vụ trong quân đội, và... thần kinh thép...
Then, early in 1943, I was called up for military service in the German army.
Rồi đầu năm 1943, tôi bị gọi vào quân đội Đức.
He completed his military service as an officer in charge of armoured training in Trier (Germany).
Anh đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, sĩ quan huấn luyện thiết giáp ở Trier (Đức).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ military service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.