military police trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ military police trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ military police trong Tiếng Anh.
Từ military police trong Tiếng Anh có các nghĩa là quân cảnh, Cảnh sát quân sự, cảnh sát, cảnh sát quân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ military police
quân cảnhnoun Captain Anthony espin, 110th military police. Đại úy Anthony Espin, đơn vị Quân cảnh 110. |
Cảnh sát quân sựnoun (police organization part of the military of a state) |
cảnh sátnoun If the military police invaded it'd be easy to occupy it. Nếu cảnh sát tràn vào, thì chúng ta sẽ dễ dàng tiếp quản nó. |
cảnh sát quân sựnoun |
Xem thêm ví dụ
And the Russian military police special forces, "Spetsnaz," came in and stormed the theater. Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát. |
Captain Anthony espin, 110th military police. Đại úy Anthony Espin, đơn vị Quân cảnh 110. |
The Soviet military police questioned him for 20 days more. Thêm 20 ngày nữa anh bị thẩm vấn tại trại thanh lọc tù binh. |
I'm military police! Tôi là quân cảnh. |
Chief of Military Police. Trưởng phòng quân cảnh. |
If the military police invaded it'd be easy to occupy it. Nếu cảnh sát tràn vào, thì chúng ta sẽ dễ dàng tiếp quản nó. |
Military police were reported to have killed at least 17 detainees. Cảnh sát đã giết ít nhất 17 người bị giam giữ. |
Armed robbery, kidnapping a military police officer, a high-speed felony pursuit. Cảnh sát, một tội danh nghiêm trọng đấy. |
among them, you are responsible for murder of my friend... and Captain of the Military Police, André Matias. Trong số họ, ông phải chịu trách nhiệm cho cái chết của bạn tôi... một người trong lực lượng cảnh sát, đại úy André Matias. |
I'm a Military Police Colonel... of Rio de Janeiro State. Tôi là sĩ quan đại tá trong lực lượng cảnh sát... của bang Rio de Janeiro. |
Military police reported that 85 Chileans were detained during the events, while others reached the stands. Cảnh sát quân sự báo cáo rằng 85 người Chile đã bị giam giữ trong các sự kiện, trong khi những người khác đến khán đài. |
17 Aldemar, for example, was a lieutenant in Brazil’s military police and had family problems. 17 Thí dụ anh Aldemar trước kia là trung úy quân cảnh ở Ba-tây và có nhiều vấn đề khó khăn trong gia đình. |
They were closely guarded by totally trustworthy men of the military police. Những phòng này được canh giữ nghiêm mật bởi những lính quân cảnh hoàn toàn tin cậy. |
On July 7, 2015, Changmin applied for the Military Police to fulfill his compulsory national service. Vào tháng 7 năm 2015, Changmin đã nộp đơn vào Sở Cảnh sát quân sự để có thể hoàn thành nghĩa vụ quân sự của mình. |
That'd be the first step to sweep the filth... from the Military Police of Rio de Janeiro. Đó là bước đầu tiên để quét đi những rác rưởi... trong lực lượng cảnh sát của Rio de Janeiro. |
Military Police reference blotter AR630. Quân đội nhận nhiệm vụ AR630. |
Suddenly, military police with fixed bayonets appeared. Thình lình có quân cảnh xuất hiện, tay cầm súng có gắn lưỡi lê. |
I'm military police. Tôi là quân cảnh. |
After all, there are huge military police prisons and financial establishments benefiting from this war. Dù sao thì cũng có một lượng lớn nhà tù quân đội và cơ sở tài chính được lợi từ cuộc chiến này. |
It apparently was one of the reasons that no uniformed military police units were brought into the Saigon area. Rõ ràng đấy là một trong những lý do tại sao không có đơn vị quân cảnh mặc sắc phục nào được gửi vào vùng Sài Gòn. |
Church leaders and members worked with the local military police and a local school to improve conditions for these women. Các vị lãnh đạo Giáo Hội và các tín hữu đã làm việc với quân cảnh địa phương và một trường học địa phương để cải thiện tình trạng cho các phụ nữ này. |
After boot camp and military police school, I found myself assigned to an army base to work as a military policeman. Sau thời gian ở trại huấn luyện và trường quân cảnh, tôi tự thấy mình được chỉ định đến một căn cứ bộ binh để làm việc với tư cách là một người quân cảnh. |
That means, it's not easy what I'll say now... but the truth is, the Military Police of Rio has to be over. Vì vậy thật không dễ cho tôi khi phải nói những điều sắp nói đây... nhưng sự thật là, lực lượng cảnh sát của Rio phải giải thể. |
Dzik-2 were used by the Polish Military Police (Żandarmeria Wojskowa), and were also known under a nickname Gucio (a diminutive of Gustav). Dzik-2 được sử dụng trong Quân Cảnh Ba Lan (Żandarmeria Wojskowa), và có nickname là Gucio (tên gọi thân mật của Gustav). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ military police trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới military police
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.