conscript trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conscript trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscript trong Tiếng Anh.

Từ conscript trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đi lính, người được gọi tòng quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conscript

bắt đi lính

adjective

người được gọi tòng quân

adjective

Xem thêm ví dụ

He then found work as a waiter serving drinks on a day boat that travelled from Liverpool to North Wales, but his fear of conscription into military service led him to quit the job, not wanting to give the Royal Navy the impression that he was suitable for seafaring work.
Cậu liền chuyển sang làm bồi bàn trong chuyến tàu đi từ Liverpool tới phía Bắc xứ Wales, nhưng nỗi lo sợ bị gọi đi phục vụ quân đội khiến cậu xin nghỉ việc nhằm để Hải quân Hoàng gia Anh thấy rằng mình không đủ năng lực để đi biển dài ngày.
The Conscription Crisis of 1944 greatly affected unity between French and English-speaking Canadians, though was not as politically intrusive as that of the First World War.
Khủng hoảng tòng quân 1944 ảnh hưởng rất lớn đến tính thống nhất giữa những người Canada Pháp ngữ và Anh ngữ, song không phải là xâm phạm về mặt chính trị như trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
The plot unfolds mostly on board of the prisoner transport rail car guarded by a unit of paramilitary conscripts.
Cốt truyện xảy ra chủ yếu trên đoàn tàu lửa đang vận chuyển tù nhân được bảo vệ bởi một đơn vị lính nghĩa vụ cảnh vệ.
Serb light cavalry and Serbian Militia conscripts also took part in the coalition.
Kỵ binh nhẹ và dân quân được tuyển mộ người Serbia cũng tham gia lực lượng liên quân.
Nationwide conscription was enforced in 1873 and a Western-style conscript army was established; military schools and arsenals were also built.
Chế độ nghĩa vụ quân sự toàn quốc được thực thi từ năm 1873 và quân đội nghĩa vụ kiểu phương Tây được hình thành; các kho vũ khí và trường quân sự cũng được xây dựng.
I was in danger of conscription, but I repeatedly felt Jehovah’s protection.
Tôi cũng đã gặp nguy cơ bị bắt lính, nhưng nhiều lần tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va che chở.
Since French law declared that all children born on French soil could be conscripted for military service, his father arranged for Maugham to be born at the embassy, technically on British soil.
Vì luật của Pháp quy định mọi trẻ em sinh trên đất Pháp đều phải đăng ký thi hành nghĩa vụ quân sự, nên cha ông thu xếp cho ông được sinh ra trong Đại sứ quán Anh, về kỹ thuật là thuộc đất Anh.
Although Kanmu had abandoned universal conscription in 792, he still waged major military offensives to subjugate the Emishi, possible descendants of the displaced Jōmon, living in northern and eastern Japan.
Dù đã bỏ chế độ nghĩa vụ quân sự năm 792, Kammu vẫn tiến hành những cuộc tấn công quân sự lớn nhằm thu phục người Emishi, những người được cho là con cháu của người thời kỳ Jōmon đã di cư, sống ở Bắc và Đông Nhật Bản.
The Mujahideen had great respect for the Spetsnaz, seeing them as a much more difficult opponent than the typical Soviet conscript soldier.
Phiến quân Mujahideen rất tôn trọng Spetsnaz, coi họ là một đối thủ mạnh hơn nhiều so với lính trong chế độ quân dịch bắt buộc của Liên Xô.
He was member of the anti-war group Committee of 100 of Finland and took part in the so-called Erik Schüller case, in which a group of students made public incitement against obligatory conscription.
Ông là thành viên của Uỷ ban 100 chiến đoàn chống chiến tranh Phần Lan và tham gia Trong trường hợp được gọi là Erik Schüller, trong đó một nhóm học sinh đã kích động công khai chống lại bắt buộc cưỡng bức.
It featured a Soviet invasion of North America with tanks, conscripts, large airships, and psychically dominated anti-ship giant squid.
Nó nổi bật với một cuộc xâm lược của Liên Xô vào Bắc Mỹ với xe tăng, lính nghĩa vụ, khí cầu khổng lồ, và mực khổng lồ chống tàu.
A study by German historian Rüdiger Overmans puts the number of German military dead and missing at 5.3 million, including 900,000 men conscripted from outside of Germany's 1937 borders.
Theo một nghiên cứu của nhà sử học người Đức Rüdiger Overmans, số binh sĩ Đức thiệt mạng và mất tích là 5,3 triệu, bao gồm 900.000 lính nhập ngũ bắt buộc từ bên ngoài biên giới Đức hồi năm 1937, ở Áo và Đông-Trung Âu.
A military conscription law is passed in Canada.
19: Luật nghĩa vụ quân sự được thông qua tại Canada.
On 17 February 1795, Charette signed the Treaty of La Jaunaye with the emissaries of the National Convention, which included freedom of religion guarantees and excluded the conscription of local peasants from the levée en masse.
Ngày 17 tháng 2 năm 1795, Charette ký Hiệp ước La Jaunaye với đại sứ của National Convention, bao gồm điều khoản đảm bảo tự do tín ngưỡng và miễn trừ cho các nông dân địa phương nghĩa vụ quân sự khi levée en masse(tổng động viên).
As per South Korea's mandatory military service requirement, T.O.P. enlisted for his two-year service on February 9, 2017 as a conscripted policeman.
Theo yêu cầu quân sự bắt buộc của Hàn Quốc, T.O.P thực hiện nghĩa vụ hai năm của mình vào ngày 9 tháng 2 năm 2017 với tư cách là một cảnh sát viên.
Beginning in the 1930s and until the end of the Second World War, conscripted Korean civilians and Chinese prisoners of war were forced to work under very harsh conditions and brutal treatment at the Mitsubishi facility as forced laborers under Japanese wartime mobilization policies.
Bắt đầu từ những năm 1930 và cho đến khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, các thường dân nhập ngũ của Hàn Quốc và tù nhân chiến tranh Trung Quốc bị buộc phải làm việc trong điều kiện rất khắc nghiệt và đối xử tàn bạo tại cơ sở của Mitsubishi như những người lao động cưỡng bức theo chính sách tổng động viên thời chiến của Nhật Bản.
18 Then King Re·ho·boʹam sent A·doʹram,+ who was in charge of those conscripted for forced labor, but all Israel stoned him to death.
18 Sau đó, vua Rê-hô-bô-am phái A-đô-ram,+ viên chỉ huy của những người phải làm lao dịch, đi gặp dân Y-sơ-ra-ên nhưng họ ném đá ông đến chết.
In 1943, Goebbels began to pressure Hitler to introduce measures that would produce total war, including closing businesses not essential to the war effort, conscripting women into the labour force, and enlisting men in previously exempt occupations into the Wehrmacht.
Vào năm 1943, Goebbels bắt đầu gây áp lực lên Hitler nhằm giới thiệu các biện pháp tạo nên "chiến tranh toàn diện", trong đó có việc đóng cửa các doanh nghiệp không cần thiết, buộc phụ nữ gia nhập lực lượng lao động khổ sai, và tận dụng những nam giới thuộc các ngành nghề được miễn trước đây để cho nhập ngũ.
Kumamoto castle, built in 1598, was among the strongest in Japan, but Saigō was confident that his forces would be more than a match for Tani's peasant conscripts, who were still demoralized by the recent Shinpūren rebellion.
Thành Kumamoto, xây dựng năm 1598, là một trong các ngôi thành vững chắc nhất Nhật Bản, Saigō tự tin rằng quân đội của ông vượt trội so với những người nông dân nhập ngũ theo luật định của Tani, người vẫn bị mất tinh thần vì cuộc nổi dậy Shimpuren gần đây.
However, despite the support given to the Imperial Court by samurai, many of the early Meiji reforms were seen as detrimental to their interests: the creation of a conscript army made of commoners, as well as the loss of hereditary prestige and stipends antagonized many former samurai.
Tuy vậy, bất chấp sự ủng hộ triều đình của tầng lớp samurai, nhiều cải cách đầu thời Minh Trị bất lợi cho lợi ích của họ: thành lập quân đội theo chế độ nhập ngũ từ dân thường. cũng như mất đi uy tín và lương bổng cha truyền con nối đã tạo nên sự đối kháng với rất nhiều cựu samurai.
The player, as Gaius Marius, can conscript citizens and must defeat the combined threat of a Teutonic horde and a Cimbri invasion force into Italy in 102-101 BC.
Người chơi trong vai Gaius Marius đang sở hữu một đạo quân nghĩa vụ và phải đánh bại các mối đe dọa kết hợp của đám dân man tộc Teutonic và lực lượng xâm lược rợ Cimbri vào Ý năm 102-101 trước Công nguyên.
When Yan returned from Japan in 1909, he was a firm proponent of militarism, and proposed a system of national conscription along German and Japanese lines.
Khi Diêm Tích Sơn từ Nhật Bản trở về năm 1909, ông là một người chủ trương mạnh mẽ chủ nghĩa quân phiệt, và đề xuất một hệ thống nghĩa vụ quân sự toàn quốc theo mô hình Đức và Nhật Bản.
The rebellion also effectively ended the samurai class, as the new Imperial Japanese Army built off conscripts without regard to social class had proven itself in battle.
Cuộc nổi dậy cũng thực tế chấm dứt tầng lớp samurai, và Lục quân Đế quốc Nhật Bản mới được xây dựng trên chế độ nghĩa vụ quân sự mà không cần quan tâm đến thứ bậc xã hội trong trận đánh.
New conscription laws in the United Kingdom include women and men up to the age of 45.
5: Luật nghĩa vụ quân sự mới ở Anh bao gồm cả phụ nữ và nam giới đến 45 tuổi.
On 31 August 1942, shortly after the announcement that conscription would be extended to all men born between 1920 and 1927, a strike began in the northern town of Wiltz.
Ngày 31 tháng 8 năm 1942, chính phủ công bố nghĩa vụ quân sự sẽ được mở rộng dành cho tất cả nam giới sinh ra từ năm 1920 đến năm 1927, một cuộc đình công bắt đầu nổ ra ở thị trấn phía bắc Wiltz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscript trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.