millennial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millennial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millennial trong Tiếng Anh.

Từ millennial trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghìn năm, gồm một nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millennial

nghìn năm

adjective

He's this millennial computer genius from prison.
Thiên tài máy tính nghìn năm có một từ nhà tù.

gồm một nghìn

adjective

Xem thêm ví dụ

Faithful ones with an earthly hope will experience the fullness of life only after they pass the final test that will occur right after the end of the Millennial Reign of Christ. —1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
By the end of 1914, over 9,000,000 people on three continents had seen the “Photo-Drama of Creation” —a program including motion pictures and slides that explained Christ’s Millennial Reign.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
“[He] proclaimed himself to be an angel of God,” Joseph recalled, “sent to bring the joyful tidings that the covenant which God made with ancient Israel was at hand to be fulfilled, that the preparatory work for the second coming of the Messiah was speedily to commence; that the time was at hand for the Gospel in all its fullness to be preached in power, unto all nations that a people might be prepared for the Millennial reign.
Joseph nhớ lại: “[Vị thiên sứ] tự giới thiệu là một thiên sứ của Thượng Đế được sai đến để mang tin lành rằng giao ước mà Thượng Đế đã lập với Y Sơ Ra Ên thời xưa giờ sắp được thực hiện, rằng công việc chuẩn bị cho ngày tái lâm của Đấng Mê Si sẽ nhanh chóng bắt đầu; rằng đã sắp đến lúc để Phúc Âm trọn vẹn được rao giảng trong quyền năng, cho tất cả các quốc gia mà một dân tộc có thể được chuẩn bị cho sự trị vì trong thời kỳ Ngàn Năm.
A true millennial is one who taught and who was taught the gospel of Jesus Christ premortally and who made covenants there with our Heavenly Father about courageous things—even morally courageous things—that he or she would do while here on earth.
Một người thật sự của thiên niên kỷ là người đã dạy và được dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong tiền dương thế, là người đã lập giao ước với Cha Thiên Thượng ở đó về những điều can đảm—ngay cả những điều đầy can đảm về mặt đạo đức—mà các em sẽ làm khi ở trên thế gian này.
(John 14:1) By the end of the Millennial Rule, all those in God’s memory will have been resurrected.
(Giăng 14:1) Đến cuối Triều Đại Một Ngàn Năm, tất cả những người được ghi trong ký ức của Đức Chúa Trời đã được sống lại.
Debt-Locked: Student Loans Force Millennials to Delay Life Milestones NBC News.com, accessed 03 April 2018 Lou Carlozo (May 9, 2016).
Debt-Locked: Student Loans Force Millennials to Delay Life Milestones NBC News.com, accessed ngày 3 tháng 4 năm 2018 ^ Lou Carlozo (ngày 9 tháng 5 năm 2016).
A true millennial is a man or woman who lives now to help prepare the people of this world for the Second Coming of Jesus Christ and His millennial reign.
Một người thật sự của thiên niên kỷ là một người nam hay người nữ đang sống vào lúc này để giúp chuẩn bị dân cư của thế gian này cho Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự trị vì ngàn năm của Ngài.
In the year 1905 it was thought that that parable would apply during the Millennial Reign of Christ after “the war of the great day of God the Almighty” at the battlefield of Har–Magedon.
Năm 1905 người ta lại tưởng là lời ví-dụ đó sẽ được ứng-nghiệm trong Thời-kỳ trị-vì một ngàn năm của đấng Christ sau trận “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời Toàn-năng” tại Ha-ma-ghê-đôn (Khải-huyền 16:14-16).
And the songbook once used by the International Bible Students was entitled Hymns of the Millennial Dawn.
Và cuốn bài hát mà hồi xưa các Học viên Kinh-thánh Quốc tế dùng có tựa là “Các ca khúc Bình minh thiên thu” (Hymns of The Millennial Dawn).
In fact, the only way to be a true millennial is to be one of His true disciples!
Trong thực tế, cách duy nhất để trở thành một người thực thụ của thiên niên kỷ phải là một trong các môn đồ chân chính của Ngài!
What will be the basis for judgment during Christ’s Millennial Reign?
Điều gì sẽ là cơ sở cho sự phán xét trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ?
(Daniel 12:8-10, 13) Daniel will return “in the resurrection of the righteous ones,” during Christ’s Millennial Reign. —Luke 14:14.
(Đa-ni-ên 12:8-10, 13) Dưới Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ, Đa-ni-ên sẽ ở trong số những “kẻ công-bình sống lại”.—Lu-ca 14:14.
Becoming True Millennials
Trở Thành Những Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ
One more victim of the Neoplatonic influence on Christian thinking was the Scripture-based millennial hope.
Học thuyết Plato Cải Cách ảnh hưởng đến tư tưởng đạo Đấng Christ gây ra một tổn thất khác, đó là hy vọng căn cứ trên Kinh Thánh về triều đại một ngàn năm.
As a true millennial, you were born to be a true disciple of Jesus Christ.
Là một người thật sự của thiên niên kỷ, các em được sinh ra để làm một môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô.
The term Millennial is perfect for you if that term reminds you of who you really are and what your purpose in life really is.
Từ ngữ Người của Thiên Niên Kỷ là chính xác cho các em nếu từ đó nhắc các em nhớ lại mình thật sự là ai và mục đích của các em trong cuộc sống thật sự là gì.
Thus, the members of Christendom’s churches were deprived of the millennial hope.
Vì vậy giáo dân của các nhà thờ thuộc các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị tước mất hy vọng một ngàn năm.
And what do the millennials feel?
Và thế hệ Millennials cảm thấy gì?
Rolling Stone magazine wrote: "One of the most controversial and successful female vocalists of the 21st century," she "spearheaded the rise of post-millennial teen pop ...
Tạp chí Rolling Stone đã miêu tả Spears như là "Một trong những giọng ca nữ gây nhiều tranh cãi và thành công nhất của thế kỷ XXI," và cô "đã thúc đẩy sự hồi sinh của dòng nhạc teen pop."
In what sense will Jehovah’s goodness flow to faithful mankind during Christ’s Millennial Reign?
Theo ý nghĩa nào sự tốt lành của Đức Giê-hô-va sẽ truyền đến loài người trung thành trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ?
OK, so it's like your own little personal solar system, because I'm a millennial, so I want everything to revolve around me.
Nó giống như hệ mặt trời của riêng bạn, vì là người thuộc thế hệ trẻ, nên tôi muốn cải tiến mọi thứ xung quanh mình.
God’s faithful worshipers know that Christ’s Millennial Reign is imminent.
Những người trung thành thờ phượng Đức Chúa Trời biết rằng Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ sắp đến.
The question is “How can you stand and live as a True Millennial?”
Câu hỏi đặt ra là: “Làm thế nào các em có thể đứng lên và sống như một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ?”
We can logically conclude that during Christ’s Millennial Reign, they will be abyssed along with Satan.
Chúng ta có thể kết luận một cách hợp lý rằng các quỉ sẽ bị quăng vào vực sâu cùng với Sa-tan trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Zion and her daughters will be redeemed and cleansed in the millennial day—Compare Isaiah 4.
Si Ôn và các con gái của nó sẽ được cứu chuộc và tẩy sạch trong ngày thời kỳ ngàn năm—Đối chiếu với Ê Sai 4.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millennial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.