mice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mice trong Tiếng Anh.
Từ mice trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm kiếm, bắt chuột, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mice
tìm kiếmnoun |
bắt chuộtnoun This is where I learned to catch mice and shapeshift. Đây là nơi ta từng học cách bắt chuột và biến hình. |
bớinoun |
Xem thêm ví dụ
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase. Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản. |
Additionally, Ts mice develop a conductive hearing loss shortly after the onset of hearing at around 3–4 weeks of age. Ngoài ra, chuột Ts phát triển mất khả năng truyền âm ngay sau khi gặp vấn đề về thính giác vào khoảng 3-4 tuần tuổi. |
And what about the mice? Còn chuột thì sao? |
And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Research using mice models found that KFDV primarily replicated in the brain. Nghiên cứu sử dụng các mô hình chuột cho thấy KFDV chủ yếu được tái tạo trong não. |
The Indian cleverness was using its traditional knowledge, however, scientifically validating it and making that journey from men to mice to men, not molecule to mice to men, you know. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
(Laughter) As neuroscientists, we work in the lab with mice trying to understand how memory works. Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ. |
Sounded like " Three blind Mice. " Nghe như " Three Blind Mice. " |
Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice. Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột. |
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube. Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát. |
Experimenters raised mice either at 7 degrees, 21 degrees or 27 degrees Celsius and then measured their tails and ears. Các thí nghiệm đã nuôi chuột ở 2 độ, 26 độ hoặc 48 độ C và sau đó đo đuôi và tai của chúng. |
The day when men become mice, and mice become men. và chuột biến thành con người. |
When the group returned to work on the album, Moulder was the sole engineer Shields trusted to perform tasks such as micing the amplifiers; all the other credited engineers were told "We're so on top of this you don't even have to come to work." Khi nhóm trở về tiếp tục làm album, Moulder là kỹ thuật viên duy nhất Shields đủ tin cậy để cho phép sử dụng những dụng cụ như máy khuếch đại; tất cả những kỹ thuật viên khác bị nói rằng "...các người không cần tới làm việc đâu." |
Old human blood, I didn't show you, does not have this effect; it does not make the mice younger. Máu người già, tôi không nói với bạn, không có hiệu quả này; nó không làm cho chuột trẻ ra. |
The user must specify any hardware such as mice or printers during installation. Người dùng phải chỉ định bất kỳ phần cứng nào như chuột hoặc máy in trong quá trình cài đặt. |
The mice which haunted my house were not the common ones, which are said to have been introduced into the country, but a wild native kind not found in the village. Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng. |
The venom is highly toxic with LD50 values of 0.09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0.113 mg/kg IV and 0.08 mg/kg IP on mice. Nọc độc có độc tính cao với giá trị LD50 đạt 0,09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0,113 mg/kg IV và 0,08 mg/kg IP ở chuột nhắt. |
In May 2006, KSL Newsradio reported a case of plague found in dead field mice and chipmunks at Natural Bridges National Monument about 40 miles (64 km) west of Blanding in San Juan County, Utah. Vào tháng năm 2006, KSL Newsradio báo cáo một trường hợp bệnh dịch hạch được tìm thấy trong chuột đồng chết và chipmunks tại Bridges National Monument tự nhiên khoảng 40 dặm (64 km) về phía tây Blanding ở San Juan County, Utah. |
Genetically modified mice are commonly used for this purpose. Chuột biến đổi gen thường được sử dụng cho mục đích này. |
As someone who wrestled since age eight, I proceeded to crush her, " Of Mice and Men " style. Như một tay đấu vật lão luyện, tôi tiếp tục nghiền nát cô ấy theo cách người diệt chuột. |
While homologous mutations in mice are often linked to anemia and sterility, no such effects have been observed in dominant white horses. Trong khi đột biến đồng hợp tử ở chuột thường liên quan đến bệnh thiếu máu và vô sinh, thì ở ngựa bạch lại không thấy tác động như vậy. |
But unlike the Antennae or the Mice Galaxies, they are still two separate spiral galaxies. Nhưng không giống như Antennae hay thiên hà Chuột, hai thiên hà này vẫn là các thiên hà xoắn ốc riêng biệt. |
If there was no one else alive in the hundred rooms there were seven mice who did not look lonely at all. Nếu có không có người nào sống sót trong hàng trăm phòng có bảy con chuột những người đã không nhìn cô đơn ở tất cả các. |
The next step would be to put this molecule into mice. Bước tiếp theo là áp dụng phân tử này lên chuột. |
We take the blood sample and do the blood work and hair work on the mice. Rồi lấy mẫu máu của chúng và kiểm tra máu và lông của chúng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.