mick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mick trong Tiếng Anh.
Từ mick trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếng Ai nhĩ lan, Tiếng Ái-nhỉ-lan, tiếng Xen-tơ Ai-len, người Ai-len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mick
Tiếng Ai nhĩ lan
|
Tiếng Ái-nhỉ-lan
|
tiếng Xen-tơ Ai-len
|
người Ai-len
|
Xem thêm ví dụ
In 2009, Disney Channel revived the D-TV concept with a new series of short-form segments called Re-Micks. Năm 2009 Disney làm mới lại các ý tưởng của D-TV với một loạt các phân đoạn ngắn theo mẫu gọi là Re-Micks. |
When I came to, Lenny was gone, and Mick already made off with the cash. Khi tôi tỉnh thì Lenny đã đi rồi, còn Mick thì té với đống tiền. |
Could be an easy win for Mick. Sẽ là trận thắng dễ cho Mick. |
You okay, Mick? Anh không sao chứ, Mick? |
Good night, Mick. Chúc ngủ ngon, Mick. |
Relax, Mick. Bình tĩnh, Mick. |
Mick, I fucking got one! Mick, tôi xử được một thằng rồi! |
And why didn't you and Mick follow? Sao cô và Mick không đuổi theo? |
You know what, Mick? Mày biết không, Mick? |
At matches, Chelsea fans sing chants such as "Carefree" (to the tune of "Lord of the Dance", whose lyrics were probably written by supporter Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (to the tune of "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", and the celebratory "Celery", with the latter often resulting in fans ritually throwing celery. Trong các trận đấu, các cổ động viên Chelsea hát những bài hát như "Carefree" (theo giai điệu của Lord of the Dance, lời bài hát có thể được viết bởi cổ động viên Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (theo giai điệu của "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", và ăn mừng "Celery", kèm theo sau đó là nghi lễ ném cần tây. |
So the first person who gets happy, when you stop focusing on the self- centered situation of, how happy am I, where you're always dissatisfied -- as Mick Jagger told us. You never get any satisfaction that way. Nên người đầu tiên trở nên vui, khi bạn không còn chú tâm vào tình trạng cá nhân của, tôi vui như thế nào, khi bạn luôn không hài lòng -- như Mick Jagger đã nói với chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ được hài lòng theo cách đó. |
"Can't Get Enough" – originally performed by Bad Company (1974); written by Mick Ralphs. "Can't Get Enough" – được Bad Company biểu diễn lần đầu (1974); do Mick Ralphs sáng tác. |
Mick, you fucking kidding me? Mick, em đùa với anh đấy à? |
Ballynennan Moon was fourteen unbeaten and heading towards Mick the Miller’s world record of 19 when he was beaten by Laughing Lackey by a neck. Ballynennan Moon đã mười bốn lần bất bại và hướng tới kỷ lục thế giới 19 tuổi của Mick the Miller khi nó bị đánh bại bởi Smileing Lackey. |
These fucking assholes from Cambridge, they will do anything to bring Billy down because they can't stand power in the hands of a Mick from southie. Bọn khốn đó chỉ muốn hạ bệ Billy. Bởi vì bọn chúng không muốn để miền Nam Boston do người Ireland nắm quyền. |
Put the gun down, Mick. Bỏ súng xuống, Mick. |
So you're up shit's creek with a client list full of mick cops. Vậy chắc cô sẽ gặp lại danh sách khách hàng toàn những tên cảnh sát Ailen. |
Mick Doohan, who won 12 out of 15 (80%) of the 500 cc races in the 1997 Grand Prix motorcycle racing season also deserves an honourable mention. Cũng phải kể đến Mick Doohan, người từng chiến thắng 12 trong 15 chặng đua (80%) ở mùa giải 500cc năm 1997. |
When was the last time you saw Mick Santino? Lần cuối cô thấy Mick Santino lúc nào? |
September 26, 2015 – Nashville: "Bleeding Love" with Leona Lewis; "(I Can't Get No) Satisfaction" with Mick Jagger of The Rolling Stones. 26 tháng 9 năm 2015 - Nashville: "Bleeding Love" với Leona Lewis; "(I Can't Get No) Satisfaction" với Mick Jagger của The Rolling Stones. |
It does seem likely that Halsey was strongly influenced by his Chief of Staff, Rear Admiral Robert "Mick" Carney, who was also wholeheartedly in favor of taking all Third Fleet's available forces northwards to attack the Japanese carrier force. Và dường như là Halsey cũng bị ảnh hưởng bởi Chuẩn Đô đốc Robert "Mick" Carney, Tham mưu trưởng của ông, người cũng toàn tâm toàn ý huy động mọi lực lượng có được của Đệ Tam hạm đội về phía Bắc để tấn công lực lượng tàu sân bay Nhật. |
Mick Harris, in his post-Napalm Death project, Scorn, briefly experimented with the style. Mick Harris, trong dự án hậu Napalm Death, Scorn, thử nghiệm phong cách này. |
Come on, Mick... Cố lên Mick! |
The BRIT Awards were broadcast live until 1989, when Samantha Fox and Mick Fleetwood hosted a widely criticised show in which little went as rehearsed. Giải thưởng từng bị tạm ngừng trình chiếu trực tiếp từ sau mùa giải năm 1989, khi Samantha Fox và Mick Fleetwood làm chủ trì trong một buổi lễ nhận được nhiều chỉ trích vì nhiều phần không diễn ra như dự kiến. |
Elmer's got a plane waiting in Burbank, but we need to leave now, Mick. Elmer có một phi cơ đang chờ ở Burbank, nhưng chúng ta cần rời đây ngay bây giờ, Mick. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.