mezzanine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezzanine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzanine trong Tiếng Anh.

Từ mezzanine trong Tiếng Anh có các nghĩa là gác lửng, tầng dưới sân khấu, Tầng lửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezzanine

gác lửng

noun

From a mezzanine, the visitors gazed down upon a maze of machinery.
Từ trên tầng gác lửng, khách tham quan nhìn xuống một hệ thống chằng chịt máy móc.

tầng dưới sân khấu

adjective

Tầng lửng

adjective (intermediate floor between main floors of a building)

Xem thêm ví dụ

Yes, there were several hundred witnesses, not to mention those on the mezzanine.
Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa.
For Externally-hosted assets, enter an asset URL [and then] click Add assets, and select to store the file as mezzanine.
Đối với nội dung Lưu trữ bên ngoài, hãy nhập URL nội dung [và sau đó] rồi nhấp vào tùy chọn Thêm thuộc tính, sau đó chọn để lưu tệp ở dạng tệp mezzanine.
This non-fatal error can be caused a VAST response is returned without a required mezzanine file.
Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi phản hồi VAST trả về không có tệp mezzanine bắt buộc.
To designate a video file as the mezzanine file:
Để chỉ định một tệp video là tệp mezzanine:
From a mezzanine, the visitors gazed down upon a maze of machinery.
Từ trên tầng gác lửng, khách tham quan nhìn xuống một hệ thống chằng chịt máy móc.
The mezzanine file should be a high quality video file that acts as the source to create other versions of a creative, optimized for varying devices and formats.
Tệp mezzanine phải là tệp video có chất lượng cao hoạt động với vai trò nguồn để tạo các phiên bản khác của quảng cáo, được tối ưu hóa cho các thiết bị và định dạng khác nhau.
Mrs Hawke also fitted out a room on the mezzanine landing of The Lodge as her office, which she remembered as her favourite room in which she spent most of her time.
Hawke cũng trang trí lại căn phòng trên tầng lửng chỗ chiếu nghỉ của The Lodge như văn phòng của mình, mà bà gọi là căn phòng yêu thích, nơi bà đã dành phần lớn thời gian ở đấy.
Publishers with server-side ad implementations often require mezzanine files, which are raw high-quality video files for ad-stitching, or to generate video files of appropriate quality.
Những nhà xuất bản đã triển khai quảng cáo phía máy chủ thường yêu cầu tệp mezzanine. Đây là tệp video chất lượng cao dạng thô dùng để ghép quảng cáo hoặc tạo tệp video có chất lượng phù hợp.
This fatal error can be caused when the mezzanine file is downloaded for the first time, so no ad is served.
Lỗi nghiêm trọng này có thể xảy ra khi tệp mezzanine được tải xuống lần đầu, vì vậy không có quảng cáo nào phân phát.
For Ad Manager-hosted assets, select Store uploaded file as mezzanine and either drag-and-drop or upload a new asset.
Đối với nội dung lưu trữ trên Ad Manage, hãy chọn tùy chọn Lưu trữ tệp đã tải lên dưới dạng tệp mezzanine rồi kéo và thả hoặc tải nội dung mới.
It starts with garage at the bottom, I suppose, appropriately, but it doesn't go up garage, grand floor, mezzanine, one, two, three, four.
Tôi tưởng rằng cái thang máy đó bắt đầu với nút từ tầng gửi xe lên nhưng nó lại không đi lên tầng gửi xe, tầng tiếp tân, tầng trệt, tầng 1, 2, 3, 4
Mezzanine notes and equity notes offer yields that are not available in most other fixed income securities.
Các giấy tờ tầng lửng và giấy tờ vốn chủ sở hữu cung cấp các lợi suất không hề có trong hầu hết các chứng khoán thu nhập cố định khác.
Dan Schindel from Movie Mezzanine said that "The Babadook is the best genre creature creation since the big black wolf-dog aliens from Attack the Block."
Dan Schindel từ Movie Mezzanine đã cho rằng "The Babadook là bộ phim có loài sinh vật hư cấu xuất sắc nhất kể từ loài chó sói ngoài hành tinh từ Attack the Block."
Designate your creative file as the mezzanine file:
Chỉ định tệp quảng cáo của bạn làm tệp mezzanine:
A video creative file can be designated as a "mezzanine" file when you create a new linear video creative.
Bạn có thể chỉ định tệp quảng cáo video làm tệp "mezzanine" khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzanine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.