microbial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microbial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microbial trong Tiếng Anh.
Từ microbial trong Tiếng Anh có nghĩa là vi khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microbial
vi khuẩnnoun And that means that your microbial hitchhikers are moving with you. Và điều đó có nghĩa là giống vi khuẩn ký sinh kia cũng đang theo bạn. |
Xem thêm ví dụ
The diversity of microbial life in the air is “on par with the diversity of microbes in the soil,” says Scientific American magazine.9 Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
In response, further advancements in antimicrobial technologies have resulted in solutions that can go beyond simply inhibiting microbial growth. Gần đây, những tiến bộ hơn nữa trong công nghệ kháng khuẩn đã dẫn đến các giải pháp có thể vượt ra ngoài chỉ đơn giản là ức chế sự phát triển của vi sinh vật. |
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population. Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật. |
Not only that, but if you select the right kind of microbes, you can use the microbial fuel cell to treat some of the pollution. Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm. |
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization. Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization). |
So to understand why this was the case, we took our data and put it into an ordination diagram, which is a statistical map that tells you something about how related the microbial communities are in the different samples. Để tìm hiểu nguyên nhân của hiện tượng này, chúng tôi sắp xếp dữ liệu theo dạng biểu đồ, để tạo thành một bản đồ thống kê để nhằm nói lên mối quan hệ giữa các hệ vi sinh vật trong các mẫu khí khác nhau. |
So if you look at the green data points, which is air that's outside, you'll see that there's a large amount of microbial diversity, or variety of microbial types. Nếu bạn nhìn vào những điểm xanh lá cây, biểu thị cho không khí ngoài trời, bạn sẽ nhận ra sự đa dạng về số lượng, cũng như chủng loại vi khuẩn. |
For example, humans who suffer from diseases like diabetes or chronic gut inflamation typically have less microbial variety in their guts. Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ. |
The data points that are closer together have microbial communities that are more similar than data points that are far apart. Những điểm nằm gần nhau hơn sẽ có những hệ vi khuẩn giống nhau hơn so với những điểm cách xa nhau. |
The area had been protected by the overlying ice shelf from debris and sediment which was seen to be building up on the white microbial mats after the breakup of the ice shelf. Khu vực này đã được bảo vệ bởi lớp băng phủ trên từ các mảnh vụn và trầm tích đang được xây dựng trên những tấm thảm vi sinh vật trắng sau khi vỡ lớp băng. |
In late 2008, the Phoenix lander probed the environment for past and present planetary habitability of microbial life on Mars, and researched the history of water there. Cuối năm 2008, tàu Phoenix đã thăm dò môi trường để đánh giá khả năng tồn tại trong quá khứ và hiện tại của sự sống vi sinh vật trên sao Hỏa, và để nghiên cứu lịch sử nguồn nước trên đó. |
The ocean provides a friendly environment, and chemicals detected in the plume of water are also favorable to microbial life. Đại dương tạo một môi trường thân thiện và các hóa chất tìm thấy trong cột nước rất có lợi cho sự sống của vi sinh vật |
Glycopeptide antibiotics are a class of drugs of microbial origin that are composed of glycosylated cyclic or polycyclic nonribosomal peptides. Kháng sinh glycopeptide là thuốc có nguồn gốc vi khuẩn có cấu tạo từ vòng glycosylated hoặc các polycyclic nonribosomal peptides. |
As such, although they also are important ecological agents in the process of nutrient recycling by microbial decomposition, the fungi become pests in their role as destructive agents of wood rot. Như vậy, mặc dù chúng cũng là những tác nhân sinh thái quan trọng trong chu trình dinh dưỡng do sự phân hủy của vi sinh vật, nấm trở thành có vai trò của chúng như là các tác nhân phân hủy các gỗ mục . |
So, for example, when you touch a pencil, microbial exchange happens. Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra. |
We don't fully understand the best way to manage our individual microbial societies, but it is likely that lifestyle changes, such as eating a varied diet of complex, plant- based foods, can help revitalize our microbial ecosystems in our gut and across the entire landscape of our body. Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta. |
One year after the inauguration of the institute, Roux set up the first course of microbiology ever taught in the world, then entitled Cours de Microbie Technique (Course of microbe research techniques). Một năm sau khi nhậm chức, ở viện, Roux đã thiết lập khóa học về vi sinh vật được giảng dạy đầu tiên trên thế giới, với tiêu đề Cours de Microbie Technique (khóa học về công nghệ nghiên cứu vi sinh). |
But how can we tell whether these microbial differences that correlate with disease are cause or effect? Nhưng làm thế nào ta biết được sự khác biệt vi sinh là hệ quả hay nguyên nhân của những căn bệnh đó? |
What doesn't function well are gut microbial communities with only a few different types of workers. Điều đó làm quần thể vi sinh vật không hoạt động tốt chỉ với một vài loại " thợ ". |
So, a couple of years ago, we started this project called American Gut, which allows you to claim a place for yourself on this microbial map. Cho nên, 1 vài năm trước chúng tôi bắt đầu dự án "Đường ruột Mỹ", cho phép bạn đặt 1 chỗ cho chính bạn trong bản đồ vi sinh. |
But it turns out that in adults, microbial communities are relatively stable, so even if you live together with someone, you'll maintain your separate microbial identity over a period of weeks, months, even years. Nhưng ở người lớn, hệ vi sinh khá là ổn định, thậm chí nếu bạn sống với ai đó, thì bạn vẫn duy trì hệ vi sinh riêng của bạn trong vài tuần, vài tháng, thậm chí vài năm. |
In July 2012, since microbial contamination is one of the greatest concerns regarding the quality of cosmetic products, the ISO has introduced a new standard for evaluating the antimicrobial protection of a cosmetic product by preservation efficacy testing and microbiological risk assessment. Vào tháng 7 năm 2012, từ lúc ô nhiễm vi sinh là một trong những mối quan tâm lớn nhất liên quan đến chất lượng sản phẩm mỹ phẩm, ISO đã đưa ra tiêu chuẩn mới để đánh giá sự bảo vệ chống vi khuẩn của một sản phẩm mỹ phẩm bằng cách kiểm tra hiệu quả bảo quản và đánh giá rủi ro vi sinh vật. |
In contrast to chemical and physical methods, microbial processes for synthesizing nanomaterials can be achieved in aqueous phase under gentle and environmentally benign conditions. Trái ngược với các phương pháp hóa học và vật lý, quá trình vi sinh để tổng hợp vật liệu nano có thể được thực hiện trong môi trường nước khá nhẹ nhàng và thân thiện với môi trường. |
Although these archaea can be present in extremely high numbers (up to 40% of the microbial biomass), almost none of these species have been isolated and studied in pure culture. Dù những vi khuẩn cổ này có thể xuất hiện với số lượng vô cùng lớn (lên tới 40% sinh khối vi sinh), hầu hết chúng đều chưa từng được phân lập và nghiên cứu trong nuôi cấy vô trùng. |
So, what determines the membership of our gut microbial community? Điều gì quyết định về quần thể vi sinh vật đường ruột ở mỗi người? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microbial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microbial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.