metatarsal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metatarsal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metatarsal trong Tiếng Anh.

Từ metatarsal trong Tiếng Anh có nghĩa là khối xương bàn chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metatarsal

khối xương bàn chân

adjective

Xem thêm ví dụ

In 2012, a better specimen was described, showing that the lower arm was robust, though short, and that the hand contained four metatarsals and four, probably inflexible and very reduced, fingers, with small claws on the second and third finger.
Vào năm 2012, một mẫu vật được bảo quản tốt hơn đã được mô tả, cho thấy cánh tay dưới rất khỏe, tuy khá ngắn, bàn tay chứa bốn khối xương bàn tay và bốn ngón tay, có lẽ không linh hoạt và bị thu nhỏ, với móng vuốt tí hon ở ngón thứ hai và thứ ba.
Squalicorax was a coastal predator, but also scavenged as evidenced by a Squalicorax tooth found embedded in the metatarsal (foot) bone of a terrestrial hadrosaurid dinosaur that most likely died on land and ended up in the water.
Squalicorax là một động vật ăn thịt ven biển, nhưng cũng ăn xác chết được minh chứng bằng một chiếc răng Squalicorax tìm thấy nhúng trong các xương bàn chân xương của một con khủng long hadrosauridae trên cạn mà nhiều khả năng đã chết trên đất và kết thúc trong nước.
In January 2008, Agger began training and was attempting to regain match fitness, but a recurrence of the injury in his second metatarsal again ruled him out of action.
Vào tháng 1 năm 2008, Agger bắt đầu tập luyện và làm quen với một số giáo án thể lực, tuy nhiên lại một chấn thương tương tự nữa khiến anh phải ngồi ngoài.
After a scan on Nani's foot, he was feared to have suffered a metatarsal injury, thus not being able to play for two months.
Nani sợ rằng ông có thể đã bị gãy xương bàn chân, do đó không thể chơi trong 2 tháng.
At this critical joint , the long metatarsal bones meet the pea-shaped sesamoid bones , and the toe bones ( phalanges ) .
Ở khớp quan trọng này thì các xương bàn chân dài tiếp giáp với xương vừng hình hạt đậu , và các xương ngón chân ( đốt ngón chân ) .
If the heel of the platform is much higher than the toe area , the shoe also puts pressure on the metatarsal bones .
Nếu gót giày đế bục cao hơn nhiều so với phần mũi thì giày cũng đè áp lực lên các xương bàn chân .
The third metatarsals of tyrannosaurids were pinched between the second and fourth metatarsals, forming a structure known as the arctometatarsus.
Các phần xương bàn chân (metatarsal) thứ ba của tyrannosaurids bị chèn ép giữa các xương bàn chân thứ hai và thứ tư, tạo thành một cấu trúc được gọi là bộ xương bàn chân (arctometatarsus).
Okay, here are the metatarsals
Rồi, đây là con Metatarsal
On 10 April 2002, Beckham was injured during a Champions League match against Deportivo de La Coruña, breaking the second metatarsal bone in his left foot.
Vào ngày 10 tháng 4, 2002, Beckham bị chấn thương trong một trận đấu tại giải Champions League với đội Deportivo La Coruña, bị gãy xương bàn chân thứ hai ở chân trái.
During a 3–0 defeat of rivals Olympique de Marseille on 25 February 2018, Neymar fractured the fifth metatarsal bone in his right foot.
Trong trận thắng 3–0 trước Olympique de Marseille vào ngày 25 tháng 2 năm 2018, Neymar đã dính chấn thương khi bị rạn xương ở bàn chân phải.
Marsh, in his original 1884 description, assumed that this digit was lost in Ceratosaurus, but Charles Gilmore, in his 1920 monograph, noted an attachment area on the second metatarsal demonstrating the presence of this digit.
Marsh, trong bản mô tả năm 1884 ban đầu của ông, giả định rằng ngón này đã bị thoái hóa hoàn toàn trong chi Ceratosaurus, nhưng Charles Gilmore, trong chuyên khảo năm 1920 của ông, lưu ý một khu vực có thể được gắn vào trên xương bàn chân thứ hai thể hiện sự hiện diện của ngón huyền này.
Switching to lower heels will help you avoid problems with the metatarsal bones .
Việc chuyển sang sử dụng giày có gót thấp hơn sẽ giúp bạn tránh được nhiều vấn đề đối với xương bàn chân .
It is important to palpate the calf bone (fibula) because there may be an associated fracture proximally (Maisonneuve fracture), and to palpate the sole of the foot to look for a Jones fracture at the base of fifth metatarsal (avulsion fracture).
Điều quan trọng là sờ xương bê (xương) bởi vì có thể có một gãy xương liên quan (gãy xương Maisonneuve), và để sờ chân của bàn chân để tìm kiếm một gãy xương Jones ở đáy thứ năm (gãy xương khớp).
The tooth marks were identified in the humerus, foot bones and metatarsals, and this was seen as evidence for opportunistic scavenging, rather than wounds caused by intraspecific combat.
Các vết răng đã được xác định trong xương cánh cụt, chân và xương bàn chân, và điều này được coi là bằng chứng cho loài ăn xác cơ hội, hơn là vết thương do chiến đấu cùng loài.
After resting, the dinosaur shuffled forwards, and left new impressions with its feet, metatarsals, and ischium, but not the hands.
Sau khi nghỉ ngơi, con khủng long tiến về phía trước và để lại vết tích mới với bàn chân và khung chậu, nhưng không có bàn tay.
However, examples of fused metatarsals in dinosaurs that are not of pathological origin have been described since, including taxa more basal than Ceratosaurus.
Tuy nhiên, các ví dụ về xương bnaf chân hợp nhất trong khủng long không có nguồn gốc bệnh lý đã được mô tả kể từ đó, kể cả các chi cơ bản hơn Ceratosaurus.
The holotype of C. nasicornis was found with its left metatarsals II to IV fused together.
Mẫu gốc Ceratosaurus nasicornis được tìm thấy với các xương bàn chân trái từ b II đến IV hợp nhất với nhau.
Excavations in Leicester, UK have also revealed metacarpals, metatarsals and phalanges characteristic of Ancon sheep that date to approximately AD 1500, thereby demonstrating that the phenotype has arisen independently at least four times.
Khai quật ở Leicester, Vương quốc Anh cũng đã tiết lộ các dấu vết và bằng chứng đặc trưng của cừu Ancon có niên đại khoảng năm 1500, qua đó chứng minh rằng kiểu hình gene này của giống cừu đã phát sinh độc lập ít nhất bốn lần.
Due to a broken metatarsal bone, Harnik missed almost all of the first half of 2007.
Do gãy xương bàn chân, Harnik nghỉ thi đấu phần lớn giai đoạn đầu nửa năm 2007.
The track showed that the legs were held symmetrically with the body weight distributed between the feet and the metatarsals, which is also a feature seen in birds such as ratites.
Đường dấu chân cho thấy các chân sau giữ đối xứng với trọng lượng cơ thể phân bổ đồng đều giữa các bàn chân, đây cũng là một đặc điểm nhìn thấy ở các loài chim Ratite.
On 17 June, André Teixeira replaced Edgar Ié after Ié fractured his fifth metatarsal on his left foot.
Ngày 17 tháng 6, André Teixeira thay cho Edgar sau khi anh bị gãy xương ở chân trái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metatarsal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.