meritorious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meritorious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meritorious trong Tiếng Anh.
Từ meritorious trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng khen, xứng đáng, đáng thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meritorious
đáng khenadjective Mr Seymour has made a very meritorious suggestion. Ông Seymour đây đã có một đề nghị rất đáng khen. |
xứng đángadjective |
đáng thưởngadjective |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 5:10) Suffering in itself is not meritorious. (Ma-thi-ơ 5:10) Việc chịu khổ tự nó không có gì là đáng khen. |
Meritorious though Ruth’s record of excellence was among her human associates, of greater significance was God’s positive appraisal of her qualities and his rewarding her with the privilege of becoming an ancestress of Jesus Christ. Dù Ru-tơ nổi tiếng đáng khen giữa những người đương thời, nhưng điều còn quan trọng hơn nữa là việc Đức Chúa Trời đánh giá cao những đức tính của nàng và thưởng cho nàng diễm phúc được trở thành tổ mẫu của Chúa Giê-su Christ. |
Mr Seymour has made a very meritorious suggestion. Ông Seymour đây đã có một đề nghị rất đáng khen. |
13 Singleness is not meritorious in itself. 13 Đời sống độc thân tự nó không có gì đáng khâm phục. |
To honor the social and human value derived from the wheelchair sport movement, the International Olympic Committee (IOC) recognized Guttmann's work in 1956 and awarded the Stoke Mandeville Games the Sir Thomas Fearnley Cup for meritorious achievement in service to the Olympic movement. Để vinh danh các giá trị xã hội và nhân văn mà phong trào thể thao xe lăn mang lại, Ủy ban Olymic Quốc tế (IOC) vào năm 1956 đã công nhận những cống hiến của Guttmann và trao trặng cúp Sir Thomas Fearnley dành cho đại hội thể thao Stoke Mandeville vì những thành tựu đáng khen ngợi cho phong trào Olympic. |
It is the oldest award in the area of electrical and electronics engineering, and is presented annually "for a career of meritorious achievement in electrical science, electrical engineering or the electrical arts." Huy hiệu Edison là phần thưởng xưa nhất trong lĩnh vực điện và kỹ thuật điện, và được trao hàng năm "cho một thành quả chuyên môn xứng đáng trong khoa học điện, kỹ thuật điện hay nghệ thuật điện." |
The story ends with a quote by Mikhail Bakunin: "(For reasons of the state) black becomes white and white becomes black, the horrible becomes humane and the most dastardly felonies and atrocious crimes become meritorious acts." Câu chuyện kết thúc với một trích dẫn từ câu nói của Mikhail Bakunin: "(Vì lý do của nhà nước) đen trở thành trắng và trắng trở thành đen, khủng khiếp trở thành nhân đạo và các trọng tội hèn nhát và tội ác tàn bạo trở thành hành vi đáng khen.". |
If we forbid hunting and polo for military appropriation, it could demoralize the meritorious retainers and turn them into enemies. Ngay cả săn bắn và đấu vật cũng bị cấm thì... kết quả sẽ làm sĩ khí của các công thần giảm sút. |
The story, "Stolen Innocence," later won an award for "meritorious journalism." Câu chuyện, "Sự thơ ngây bị đánh cắp", sau đó đã giành một giải thưởng cho "nhà báo có tiếng." |
She earned the distinction as the "Mother of the Bolivian Soldier" for her care of the wounded and was honored as the Meritorious Heroine of the Homeland. Cô được vinh danh là "Bà mẹ của những người lính Bolivia" vì đã chăm sóc những người lính bị thương. |
When the war ended, the Bolivian National Convention of 1880 declared Zeballos as the Meritorious Heroine of the Homeland (Spanish: Heroína Benemérita de la Patria), bestowed upon her the honorific title of Colonel of Health, and awarded her a gold medal with a lifetime pension of forty Bs. per month. Khi chiến tranh kết thúc, Công ước quốc gia Bolivian năm 1880 tuyên bố Zeballos là nữ anh hùng có công của quê hương (tiếng Tây Ban Nha: Heroína Benemérita de la Patria), trao cho cô danh hiệu Đại tá Quân y danh dự, và trao cho cô một huy chương vàng với lương hưu trọn đời là 40 Bs. mỗi tháng. |
She was recommissioned too late to participate in the Korean War, but was very active in the Vietnam War, earning three Navy Unit Commendations, one Meritorious Unit Commendation, and 12 battle stars. Nó được đưa trở lại hoạt động quá trễ để có thể tham gia vào Chiến tranh Triều Tiên, nhưng đã hoạt động rất tích cực trong Chiến tranh Việt Nam, được tặng thưởng thêm mười hai ngôi sao chiến đấu, ba lần danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Hải quân và một danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Công trạng. |
The order was awarded to: Civilians for outstanding services rendered to the State Members of the armed forces for exemplary service Those who promoted friendship and cooperation between peoples and in strengthening peace Those with meritorious services to the Soviet state and society From 1944 to 1957, before the institution of specific length of service medals, the Order of Lenin was also used to reward 25 years of conspicuous military service. Huân chương được trao tặng cho: những công dân có đóng góp nổi bật, lớn lao đối với đất nước, những quân nhân đã xuất ngũ, những người thúc đẩy tình hữu nghị và hợp tác giữa các dân tộc và hoà bình trên thế giới, những nhiệm vụ vẻ vang đối với nhà nước và xã hội Xô viết Từ năm 1944 đến năm 1957, trước khi có quy định về huy chương cho thời gian phục vụ, Huân chương Lenin cũng được coi như là phần thưởng cho những người có thời gian hoạt động lâu dài, và đã được trao tặng để đánh dấu 25 năm phục vụ trong quân ngũ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meritorious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meritorious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.