merger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merger trong Tiếng Anh.
Từ merger trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hợp, sự hợp nhất, sự liên kết, Sát nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merger
sự hợpnoun |
sự hợp nhấtnoun |
sự liên kếtnoun |
Sát nhập
Now, before we formalize this merger, are there any outstanding questions we might address? Trước khi bắt đầu vụ sát nhập Có câu hỏi nào khác không? |
Xem thêm ví dụ
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft. Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft. |
The group led mergers and acquisitions in ASEAN and assembled the 'Guangdong Portfolios' . Công ty này dẫn đầu các cuộc sáp nhập và mua lại trong khu vực Đông Nam Á và “GuangdongPortfolios '. |
After Malayan Prime Minister Tunku Abdul Rahman proposed the formation of a federation which would include Malaya, Singapore, Sabah and Sarawak in 1961, Lee began to campaign for a merger to end British colonial rule. Sau khi thủ tướng của Malaysia, Tunku Abdul Rahman, đưa ra đề nghị thành lập một liên bang bao gồm Mã Lai, Singapore, Sabah, Sarawak và Brunei vào năm 1961, Lý Quang Diệu khởi phát chiến dịch đòi sáp nhập với Malaysia với mục đích chấm dứt sự cai trị của người Anh. |
Air France–KLM is the result of the merger in 2004 between Air France and KLM. Air France - KLM Airlines là kết quả của việc sáp nhập trong năm 2004 giữa Air France và KLM. |
A proposed merger with the neighboring city of Ōgaki was rejected in 2004. Một vụ sáp nhập được đề xuất với thành phố láng giềng Ōgaki đã bị từ chối vào năm 2004. |
The UMNO leaders were also skeptical of the idea of a merger due to their distrust of the PAP government and concerns that the large Chinese population in Singapore would alter the racial balance on which their political power base depended. Các lãnh đạo của Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất cũng hoài nghi về ý tưởng sáp nhập do họ không tin tưởng chính phủ của Đảng Hành động Nhân dân UMNO và lo ngại rằng lượng dân cư người Hoa lớn tại Singapore sẽ gây biến đổi cân bằng dân tộc vốn là chỗ dựa cho nền tảng quyền lực chính trị của họ. |
The competition was formed in 1983 as the result of a merger between two long standing competitions - - The Hatchard League, formed in 1894 and named after a local politician who donated the trophy to the Sheffield & Hallamshire FA. Giải đấu thành lập năm 1983 là kết quả của sự hợp nhất giữa 2 giải đấu lâu đời: - Hatchard League, thành lập năm 1894 và được đặt tên theo một chính trị gia địa phương đã hiến dâng danh hiệu cho Sheffield & Hallamshire FA. |
The acquisition of Banamex, one of the oldest surviving financial institutions in Mexico, by Citigroup was the largest US-Mexico corporate merger, at US $12.5 billion. Việc mua lại Banamex, một trong những tổ chức tài chính lâu đời nhất còn sót lại ở México, bởi Citigroup là công ty sáp nhập lớn nhất Hoa Kỳ-México, tại mức $12.5 tỷ đô la Mỹ. |
The hostile WPP bid led to GfK and TNS abandoning their merger plans. Do sự đối nghịch của WPP nên GfK và TNS từ bỏ kế hoạch sáp nhập của họ. |
The ITV network is to be distinguished from ITV plc, the company that resulted from the merger of Granada plc and Carlton Communications in 2004 and which holds the Channel 3 broadcasting licences in England, Wales, southern Scotland, the Isle of Man, the Channel Islands and Northern Ireland. Mạng ITV sẽ được phân biệt với ITV plc, công ty kết quả từ sự hợp nhất của công ty Granada plc và Carlton Communications vào năm 2004 và nắm giữ giấy phép phát sóng Kênh 3 ở Anh, Wales, miền nam Scotland, Đảo Man, Quần đảo Channel và Bắc Ireland. |
In 2012, EMI Music Japan and Universal Music Group's Japanese branch was scheduled to hold a corporate swap in response to the merger by January 15, 2013, with Kazuhiko Koike serving as EMIJ's president. Trong năm 2012, EMI Music Japan và chi nhánh Universal Music Group tại Nhật Bản đã lên kế hoạch để sáp nhập, với Kazuhiko Koike làm chủ tịch. |
The University of Manchester is the largest full-time non-collegiate university in the United Kingdom and was created in 2004 by the merger of Victoria University of Manchester founded in 1904 and UMIST, founded in 1956, though the university's logo appears to claim it was established in 1824. Đại học Manchester là đại học phi đoàn thể lớn nhất tại Anh Quốc và được thành lập vào năm 2004 khi hợp nhất Đại học Victoria Manchester thành lập từ 1904 và UMIST thành lập từ 1956, song biểu trưng của đại học này thể hiện tuyên bố nó được thành lập vào năm 1824. |
It was formed on 1 January 2009, through the merger of Alkemade and Jacobswoude. Đô thị này được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2009, thông qua việc sáp nhập Alkemade và Jacobswoude. |
The disclosure is filed on Form 8-K and is filed immediately upon completion of the reverse merger transaction. Công bố thông tin được đệ trình Mẫu 8-K và được nộp ngay lập tức sau khi hoàn thành các giao dịch sáp nhập ngược lại. |
One challenge the merger presented was that of helping publishers feel that they are not isolated from Jehovah’s organization even though branch offices no longer function in their countries. Tuy nhiên, việc sát nhập ấy cũng đưa đến một thách đố, đó là làm sao giúp những người công bố cảm thấy mình không bị biệt lập khỏi tổ chức của Đức Giê-hô-va dù không còn văn phòng chi nhánh ở nước của mình. |
Hamilton Harrison & Mathews concludes merger with top global law firm As of 8 October 2018. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018. Hamilton Harrison & Mathews concludes merger with top global law firm As of ngày 8 tháng 10 năm 2018. |
During the merger process, a controversial issue erupted when the university's head office in Bundoora raised concerns about the academic standards at Bendigo CAE. Trong suốt quá trình sát nhập, một vấn đề gây tranh cãi đã nổ ra khi văn phòng chính của trường đại học ở Bundoora nêu lên lo ngại về tiêu chuẩn học thuật ở trường Cao đẳng Bendigo. |
In 2009, the company was renamed as KT Music due to the merger of KTF and its parent KT Corporation. Vào năm 2009, công ty đã đổi tên thành KT Music sau thương vụ sáp nhập giữa KTF và KT Corporation. |
One problem is that mergers reduce the number of available elected positions, and thus are not popular with local politicians. Một vấn đề tiêu biểu là khi nhập các xã lại với nhau sẽ khiến cho con số chức vụ dân bầu bị giảm xuống, và như thế không được các chính trị gia địa phương ủng hộ. |
The masses of the two pre-merger black holes provide information about stellar evolution. Khối lượng của hai hố đen trước khi sáp nhập cung cấp thông tin về quá trình tiến hóa sao. |
The state was formed by a merger of the Free States of Brunswick, of Oldenburg and of Schaumburg-Lippe with the previously formed State of Hanover. Bang này được thành lập từ sự thống nhất các bang Braunschweig, Oldenburg, Schaumburg-Lippe với bang Hannover trước đó. |
Following the 1912 merger of these two clubs, the combined side played at first in the Kreisliga Württemberg and then in the Bezirksliga Württemberg-Baden, earning a number of top three finishes and claiming a title there in 1927. Sau khi sự tái hợp vào năm 1912 của hai đội bóng, đội bóng bay đầu chơi ở giải Kreisliga Württemberg và sau đó là giải Bezirksliga Württemberg-Baden, có một số lần về đích ở top 3 đội dẫn đầu và giành chức vô địch giải này ở năm 1927. |
When a partner asks you for the merger documents, you will then silently hand them over. Khi đồng nghiệp hỏi anh hồ sơ anh sẽ im lặng đưa cho họ |
On 17 November 2012 Mayor of Osaka Tōru Hashimoto and former Tokyo Governor Shintarō Ishihara announced the merger of the Japan Restoration Party and the Sunrise Party as a third force to contend the 16 December 2012 general election. Ngày 17 tháng 11 năm 2012, thị trưởng Osaka Tōru Hashimoto và cựu thống đốc TokyoShintarō Ishihara đã thông báo hợp nhất đảng Duy tân Nhật Bản và đảng Thái dương thành lực lượng thứ ba tranh cử trong cuộc tổng tuyển cửa ngày 16 tháng 12 năm 2012. |
Prior to the GDF Suez merger plans in 2006, the company existed as two separate French multinational corporations - Suez S.A. and Gaz de France. Trước khi kế hoạch sáp nhập GDF Suez trong năm 2006, công ty đã tồn tại hai tập đoàn đa quốc gia Pháp riêng biệt là Suez SA và Gaz de France, với một lịch sử lên tới 200 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới merger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.