merged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merged trong Tiếng Anh.
Từ merged trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáp nhập, cho vào, nối, trùng hợp, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merged
sáp nhập
|
cho vào
|
nối
|
trùng hợp
|
trộn
|
Xem thêm ví dụ
The Best Banda or Norteño Album and Best Regional Mexican or Tejano Album categories have been merged into one category: Best Regional Mexican Music Album (including Tejano). Album Banda hoặc Norteño hay nhất và Album nhạc Mexico và Tejano hay nhất đã được hợp nhất thành một danh mục: Album âm nhạc Mexico hay nhất (bao gồm cả Tejano). |
The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4. Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2. |
In 1988, Plessey and The General Electric Company (GEC) merged their telecom units to form GEC Plessey Telecommunications (GPT), the UK's leading telecommunications manufacturer. Năm 1988, Plessey và GEC sáp nhập các bộ phận liên lạc viễn thông để tạo ra GEC-Plessey Telecommunications (GPT), nhà sản xuất thiết bị liên lạc viễn thông hàng đầu ở nước Anh. |
Much of the city is undercut by the coal measures of the Sydney sedimentary basin, and what were once numerous coal-mining villages located in the hills and valleys around the port have merged into a single urban area extending southwards to Lake Macquarie. Phần lớn thành phố bị khai thác bởi các biện pháp than của lưu vực trầm tích Sydney, khi nhiều làng khai thác than nằm trên các ngọn đồi và thung lũng quanh cảng đã sáp nhập vào một khu đô thị mở rộng về phía nam tới Hồ Macquarie. |
These merge to become the Jordan River. Chúng hợp lại thành sông Jordan. |
At the same time the towns and municipalities in the district were merged to form the today's ten towns. Đồng thời, các đô thị và các thị xã thuộc huyện được hợp nhất để lập 10 thị xã như ngày nay. |
1974 both districts were merged due to the district reorganization in Hesse. Hai huyện này được sáp nhập vào năm 1974 trong cuộc tổ chức lại các huyện ở bang Hesse. |
The resulting tile cannot merge with another tile again in the same move. Khối vuông kết quả không thể kết hợp với khối vuông khác một lần nữa trong một lượt di chuyển. |
Therefore, with the release of openSUSE 13.2, Tumbleweed and Factory merge. Do đó, với việc phát hành openSUSE 13.2, Tumbleweed và Factory hợp nhất. |
Despite active government support for Selle Français breeding programs, variations remained, and Anglo-Norman bloodlines continued to be distinguishable for decades after the merge. Mặc dù chính phủ hỗ trợ tích cực cho chương trình nhân giống ngựa Selle Français, các biến thể được giữ lại, và Ngựa Anglo-Norman dòng máu tiếp tục có sự phân biệt trong nhiều thập kỷ sau khi hợp nhất. |
On the fortieth anniversary of Project MAC's establishment, July 1, 2003, LCS was merged with the AI Lab to form the MIT Computer Science and Artificial Intelligence Laboratory, or CSAIL. Ngày kỷ niệm 40 năm thành lập dự án MAC, 1 tháng 7 năm 2003, LCS tái sáp nhập với phòng thí nghiệm AI để hình thành Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính và Trí tuệ Nhân tạo, hoặc CSAIL. |
The district as known today was created in 1969, during the reorganization of the districts in North Rhine-Westphalia, by merging Sieg District with the District of Bonn (from which Bonn itself was separated in 1887 to become an urban district). Huyện như ngày nay được lập năm 1969, trong cuộc tổ chức lại các huyện ở Nordrhein-Westfalen, thông qua việc hợp nhất huyện Sieg với huyện Bonn (từ huyện này thành phố Bonn được tách ra vào năm 1887 để thành thành phố). |
This is the kind of technology that will merge millions of individual vehicles into a single system. Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản. |
The district was established in 1972 by merging the former districts of Neu-Ulm and Illertissen with the previously district-free city of Neu-Ulm. Huyện đã được lập năm 1972 thông qua việc sáp nhập các huyện cũ Neu-Ulm và Illertissen với thành phố trước đó không thuộc huyện Neu-Ulm. |
In rap, the categories for best rap soloist and best rap duo or group have been merged into the new Best Rap Performance category. Trong rap, các thể loại rap solo hay nhóm rap hay nhất đã được sáp nhập vào thể loại mới là Trình diễn Rap hay nhất. |
Intersections had to be reshaped to allow traffic to merge. Các giao lộ phải được định hình lại để giao thông dễ dàng nhập vào. |
After Kenya gained independence on 12 December 1963, Kenyatta convinced Moi that KADU and KANU should be merged to complete the process of decolonisation. Sau khi Kenya giành được độc lập ngày 12 tháng 12 năm 1963, Kenyatta thuyết phục Moi rằng KADU và KANU nên hợp nhất để hoàn thành quá trình phi thực dân hóa. |
He formed his own party, the Rashtriya Samajwadi Congress, which merged with the Congress in 1989 after reaching a consensus with Rajiv Gandhi. Ông đã thành lập đảng chính trị của ông, Đại hội Rashtriya Samajwadi, nhưng sau đó sáp nhập nó với Đảng Quốc đại trong năm 1989 sau khi đạt đến một thỏa hiệp chính trị với Thủ tướng Rajiv Gandhi. |
In 1991, the banking business of NMB Postbank Groep and the insurance business of Nationale-Nederlanden were merged to create ING Group, after changes in regulation that allowed banks and insurance businesses to work together. Năm 1991, NMB Postbank và công ty bảo hiểm Nationale-Nederlanden đã được sáp nhập để thành lập ra Tập đoàn ING, sau khi thay đổi quy định cho phép các ngân hàng và doanh nghiệp bảo hiểm bắt tay với nhau. |
It supported the ability to merge and mangle several file systems together regardless if they were from local folders, or another FTP site. Nó hỗ trợ khả năng kết hợp và chia nhỏ nhiều hệ thống tập tin với nhau bất kể chúng từ các thư mục địa phương nào, hoặc một trang web FTP nào. |
The following year, F. B. Murdoch took over the paper, merging it into the San Jose Telegraph. Năm sau, ông F. B. Murdoch tiếp quản tờ báo và sáp nhập nó vào tờ San Jose Telegraph (Thư từ xa San Jose). |
Eventually, the Old English Black Horse became extinct as a distinct breed and its bloodlines merged into other breeds. Cuối cùng, Ngựa Đen Anh Cổ đã trở thành một giống ngựa đã tuyệt chủng và dòng máu của nó đã hợp nhất với các giống ngựa khác. |
The northern portion of the peninsula merges with the Syrian Desert with no clear border line, although the northern boundary of the Arabian Peninsula is generally considered to be the northern borders of Saudi Arabia and Kuwait. Phần phía bắc của bán đảo hoà vào hoang mạc Syria và không có ranh giới rõ ràng, song ranh giới phía bắc của bán đảo Ả Rập thường được nhìn nhận là biên giới phía bắc của Ả Rập Xê Út và Kuwait. |
In 1994 the two parts were merged again, however not completely covering the territory as before 1952. Năm 1994, hai phần này đã được sáp nhập again, however not completely covering the territory as before 1952. |
EMI was acquired by Universal Music Group in 2012 and was merged with the company a year later, making Capitol and the Capitol Music Group both a part of UMG. EMI đã được Universal Music Group mua lại vào năm 2012 và được sáp nhập với công ty vào năm 2013, làm cho Capitol Records và Capitol Music Group trở thành một phần của Universal Music Group. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới merged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.