meiosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meiosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meiosis trong Tiếng Anh.

Từ meiosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm phân, cách nói giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meiosis

giảm phân

noun

cách nói giảm

noun

Xem thêm ví dụ

This method of reproduction is found for example in conidial fungi and the red algae Polysiphonia, and involves sporogenesis without meiosis.
Hình thức sinh sản này được tìm thấy ở các loài nấm có bào tử hạt đính và tảo đỏ Polysiphonia, và liên quan đến sự phát sinh bào tử mà không giảm phân.
However, mitotic sporogenesis is an exception and most spores, such as those of plants, most Basidiomycota, and many algae, are produced by meiosis.
Tuy nhiên, sự phát sinh bào tử qua nguyên phân là một ngoại lệ và hầu hết các bào tử, chẳng hạn như của các loài thực vật, hầu hết là các loài nấm Basidiomycota, và nhiều loại tảo, được tạo ra bằng hình thức giảm phân.
In 1930, McClintock was the first person to describe the cross-shaped interaction of homologous chromosomes during meiosis.
Năm 1930, McClintock là người đầu tiên mô tả sự tương tác chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng trong quá trình giảm phân.
Central fusion of two of the haploid products of meiosis (see diagram) tends to maintain heterozygosity in transmission of the genome from mother to offspring, and to minimise inbreeding depression.
Sự kết hợp trung tâm của hai trong số các sản phẩm hốc mắt của bệnh meiosis (xem sơ đồ) có xu hướng duy trì dị hợp tử trong việc truyền gen từ mẹ sang con, và để giảm thiểu trầm cảm cận huyết.
Mold spores can be asexual (the products of mitosis) or sexual (the products of meiosis); many species can produce both types.
Bào tử mốc có thể là vô tính (sự tạo thành mitosis) hoặc hữu tính (sự tạo thành meiosis); nhiều loài có thể tạo ra cả hai loại bào tử.
The two sister chromatids are separated from each other into two different cells during mitosis or during the second division of meiosis.
Hai nhiễm sắc tử chị em bị tách ra khỏi nhau vào hai tế bào khác nhau trong quá trình nguyên phân hoặc trong đợt phân chia thứ hai của giảm phân.
Normal meiosis is a completely fair lottery.
Phân bào giảm phân thông thường là một trò chơi xổ số hoàn toàn công bằng.
In organisms that use chromosomal crossover to exchange DNA and recombine genes, errors in alignment during meiosis can also cause mutations.
Với những sinh vật sử dụng trao đổi chéo nhiễm sắc thể để trao đổi DNA và tái tổ hợp gen, những sai sót khi bắt cặp thẳng hàng ở giảm phân cũng có thể tạo ra đột biến.
The observation that some genes do not segregate independently at meiosis broke the laws of Mendelian inheritance, and provided science with a way to map characteristics to a location on the chromosomes.
Việc quan sát thấy rằng một số gien không tách ra một cách độc lập trong quá trình giảm phân đã phát vỡ các quy luật của di truyền Mendel, và cung cấp cho khoa học một cách để đặt các tính trạng vào một vị trí trên nhiễm sắc thể.
Meiosis is fair, like tossing a penny.
Quá trình giảm phân rất công bằng, giống như tung một đồng xu.
An exception is towards the end of meiosis, after crossing over has occurred, because sections of each sister chromatid may have been exchanged with corresponding sections of the homologous chromatids with which they are paired during meiosis.
Một ngoại lệ chính là, về cuối của giảm phân, sau khi sự kiện trao đổi chéo xảy ra, bởi vì các phần của mỗi nhiễm sắc tử chị em có thể đã bị tráo đổi với các phần tương ứng của các nhiễm sắc tử tương đồng mà chúng được bắt cặp trong giảm phân.
However, studies have shown that when put under nutritional stress, Paramecium aurelia will undergo meiosis and subsequent fusion of gametic-like nuclei.
Tuy nhiên, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi bị đặt trong tình trạng căng thẳng về dinh dưỡng, Paramecium aurelia sẽ trải qua quá trình giảm phân và theo sau đó là sự hợp nhất của các nhân của giao tử.
The kind of automixis relevant here is one in which two haploid products from the same meiosis combine to form a diploid zygote.
Loại automixis có liên quan ở đây là một trong hai sản phẩm haploid từ cùng một meiosis kết hợp để tạo thành một hợp tử lưỡng tính.
The following year, McClintock and Creighton proved the link between chromosomal crossover during meiosis and the recombination of genetic traits.
Năm sau, McClintock và Creighton đã chứng minh mối liên hệ giữa sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân và tái tổ hợp các đặc điểm di truyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meiosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.