maternity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maternity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maternity trong Tiếng Anh.
Từ maternity trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệm vụ người mẹ, tính chất người mẹ, nhà hộ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maternity
nhiệm vụ người mẹnoun |
tính chất người mẹnoun |
nhà hộ sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp. Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung. |
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS. Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS. |
In the US, the risk of maternal death from abortion is 0.7 per 100,000 procedures, making abortion about 13 times safer for women than childbirth (8.8 maternal deaths per 100,000 live births). Tại Hoa Kỳ, nguy cơ tử vong bà mẹ do phá thai là 0.567 trên 100,000 ca, khiến việc phá thai an toàn hơn xấp xỉ 14 lần so với sinh đẻ (7.06 trường hợp tử vong bà mẹ trên 100,000 ca sinh sống). |
Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
He attended school in the Athens College (founded by his maternal great-grandfather, Stefanos Delta, and Emmanouil Benakis, Delta's father-in-law), and graduated from Amherst College in 1974 with a degree in economics, and then from Harvard University in 1976 with an MBA. Sinh ra tại Athens, Samaras theo học ở các trường Cao đẳng Athens (được thành lập bởi bà cố ngoại của mình, Stefanos Delta, và Emmanouil Benakis, cha chồng của Delta), và tốt nghiệp từ Đại học Amherst vào năm 1974 với bằng kinh tế, và sau đó từ Đại học Harvard vào năm 1976 với bằng thạc sĩ. |
When I arrived, however, I found a different doctor in her office—my classmate was on maternity leave. Tuy nhiên, khi tới nơi, tôi gặp một bác sĩ khác trong phòng khám – cô bạn kia của tôi đang trong giai đoạn nghỉ sinh. |
As women have gained access to family planning and skilled birth attendance with backup emergency obstetric care, the global maternal mortality ratio has fallen from 380 maternal deaths per 100,000 live births in 1990 to 210 deals per 100,000 live births in 2013. Khi phụ nữ được tiếp cận với kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sản khoa dự phòng khẩn cấp, tỷ lệ tử vong mẹ trên toàn cầu đã giảm từ 380 ca tử vong mẹ mỗi 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 1990 xuống còn 210 trên 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 2013. |
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling. Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa. |
Her father and maternal grandfather were Jewish, and her maternal grandmother came from a Protestant family. Cha bà và ông ngoại có nguồn gốc Do Thái, và bà ngoại của bà là từ một gia đình Tin Lành. |
She adopted the name Deborah Kerr on becoming a film actress ("Kerr" was a family name going back to the maternal grandmother of her grandfather Arthur Kerr-Trimmer). Bà lấy nghệ danh Deborah Kerr khi trở thành nữ diễn viên điện ảnh ("Kerr" là tên họ từ thời bà nội của ông nội bà là Arthur Kerr-Trimmer). |
Maternal love has to be divine. Tình mẫu tử phải là thiêng liêng. |
In the spring of that year, the family also traveled across Turkey to visit the town of Merzifon, where Melkonian's maternal grandparents were from. Cũng vào hè năm ấy, cả gia đình tới thị trấn Merzifon ở Thổ Nhĩ Kỳ, nơi ông bà Monte xuất thân. |
Euler's formal education started in Basel, where he was sent to live with his maternal grandmother. Euler thừa hưởng nền giáo dục chính thức bắt đầu tại Basel, nơi ông đến sống với bà ngoại của ông. |
Females start to aggregate in late spring in maternity colonies, and their young are born in summer. Dơi cái bắt đầu tập hợp vào cuối mùa xuân ở các khu vực sinh sản chung, và chúng sinh con vào mùa hè. |
2 alienated kids, No maternal presence, Dysfunctional relationships With dominating fathers Who withheld love. 2 đứa con bị xa lánh, không có sự hiện diện của mẹ, quan hệ bất thường với người cha chi phối giữ lại tình yêu. |
In 1994, she wrote the foreword to the book "Contemporary Issues in Maternal Health Care in Africa". Năm 1994, bà đã viết lời tựa cho cuốn sách "Những vấn đề đương đại trong chăm sóc sức khỏe bà mẹ ở châu Phi". |
Pochini (1900, 1905) recommends the Valdarno breed above all others as suitable for both small- and large-scale rearing, for its rapid growth and the maternal instinct of the hens, but notes that it requires space and does not adapt well to close confinement. Pochini (1900, 1905) đề xuất giống Valdarno trên tất cả những loài khác thích hợp cho cả nuôi nhỏ và lớn, vì sự phát triển nhanh chóng và bản năng làm mẹ của gà mái, nhưng lưu ý rằng nó đòi hỏi không gian và không thích nghi tốt để nuôi nhốt. |
Her maternal grandparents were the consul Gaius Claudius Marcellus Minor and Octavia the Younger, sister of Augustus. Ông bà ngoại của ông là lãnh Gaius Claudius Marcellus nhỏ và Octavia Minor, em gái của Augustus. |
Additional commonalities among these breeds include excellent maternal instincts and even temperament, as Old Spots tend to be very calm, good-natured animals, another trait that makes them desirable to homesteaders and small farmers. Những tính nết phổ biến khác trong số những giống này bao gồm bản năng làm mẹ tuyệt vời (nuôi con khéo) và thậm chí là tính khí, vì lợm đốm Anh (Old Spots) có xu hướng rất điểm tĩnh, là động vật hòa nhã và sẵn sàng chia sẽ thức ăn, một đặc điểm khác làm cho chúng trở nên hấp dẫn đối với những người ở nông thôn và những người nông dân nhỏ. |
This also applies to Yuuta's nieces including Sora, who does not like Raika because she is jealous of Raika's relationship with Yuuta; ironically see her a maternal figure. Điều này cũng áp dụng cho các cháu gái của Yuuta, kể cả Sora, người không thích Raika vì cô ghen tị với mối quan hệ của Raika với Yuuta; trớ trêu khi thấy cô ấy là một người mẹ. |
His maternal grandparents were Pythodoros of Tralles, a wealthy Greek and friend of Pompey, and Antonia. Ông bà ngoại của ông là Pythodoros của Tralles, một người Hy Lạp giàu có và là người bạn của Pompey, và Antonia. |
Around 275 BC, Apama married her maternal third cousin the Greek King Magas of Cyrene. Khoảng năm 275 trước Công nguyên, Apama cưới người anh họ cách ba đời của bà, vị vua Hy Lạp Magas của Cyrene. |
Your Honor, my client, Mrs. Adler is the maternal grandmother of the child. Thưa Quý tòa, thân chủ của tôi, bà Adler, là bà ngoại của cô bé. |
The problem is that -- let's say she got pregnant that day, that day -- nine months of pregnancy, three months of maternity leave, six months to catch your breath -- Fast-forward two years, more often -- and as I've seen it -- women start thinking about this way earlier -- when they get engaged, or married, when they start thinking about having a child, which can take a long time. Vấn đề là -- ta hay giả sử cô ấy có bầu đúng vào ngày hôm đó -- chín tháng mang thai, ba tháng nghỉ dưỡng, sáu tháng để kịp thở -- tua nhanh hai năm, thông thường -- như tôi thấy -- phụ nữ thường bắt đầu nghĩ về điều này sớm hơn -- khi họ đính hôn, khi họ mới lập gia đình, và họ bắt đầu nghĩ về việc có con, mà có thể lâu hơn ta nghĩ. |
She had three siblings, two elder brothers and a younger sister: Prof. Mom Rajawongse Kalyanakit Kitiyakara, M.D. (20 September 1929 – 15 May 1987) Mom Rajawongse Adulakit Kitiyakara (2 November 1930 – 5 May 2004) Mom Rajawongse Busba Kitiyakara (born 2 August 1934) Sirikit was raised by her maternal grandparents for a year after her birth, since her father was in the United States to work as the secretary of the Siamese Embassy at Washington, D.C. Her mother joined her husband three months later. Bà có ba anh chị em, hai anh em trai và một em gái: Mom Rajawongse Galyanakit Kitiyakara, M.D. (ngày 20 tháng 9 năm 1929 – ngày 15 tháng 5 năm 1987) Mom Rajawongse Adulakit Kitiyakara (ngày 2 tháng 11 năm 1930 – ngày 5 tháng 5 năm 2004) Mom Rajawongse Busba Kitiyakara (born ngày 2 tháng 8 năm 1934) Sirikit được nuôi dưỡng bởi ông bà ngoại trong một năm sau khi sinh, cha bà đã tới Hoa Kỳ để làm việc như thư ký của Đại sứ quán Xiêm La tại Washington DC. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maternity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maternity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.