maternity hospital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maternity hospital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maternity hospital trong Tiếng Anh.
Từ maternity hospital trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà hộ sinh, bảo sanh, nhà bảo sanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maternity hospital
nhà hộ sinhnoun |
bảo sanhnoun |
nhà bảo sanhnoun |
Xem thêm ví dụ
She returned to Somaliland and built from scratch a maternity hospital, which she continues to run. Bà trở về Somaliland và xây dựng từ đầu một bệnh viện phụ sản, nơi bà tiếp tục điều hành. |
The city made dramatic changes to rectify discrimination as early as 1886 when Martha Ripley founded Maternity Hospital for both married and unmarried mothers. Minneapolis đã có nhiều thay đổi lớn để cải thiện các phân biệt đối xử từ năm 1886 khi Martha Ripley thành lập Bệnh viện phụ sản cho cả các bà mẹ có gia đình và các bà mẹ độc thân. |
She is the director and founder of the Edna Adan Maternity Hospital in Hargeisa and an activist and pioneer in the struggle for the abolition of female genital mutilation. Bà là giám đốc và người sáng lập của Bệnh viện phụ sản Edna Adan ở Hargeisa và là một nhà hoạt động và tiên phong trong cuộc đấu tranh để xóa bỏ cắt âm vật. |
The Edna Adan Maternity Hospital officially opened on March 9, 2002, in land donated to her by the regional government at a site formerly used as a garbage dump. Bệnh viện phụ sản Edna Adan chính thức khai trương vào ngày 9 tháng 3 năm 2002, tại khu đất do chính quyền khu vực tặng cho bà ở một địa điểm trước đây được sử dụng làm bãi rác. |
She established the first maternity ward and gynecological services at the Hospital Militar Central of Buenos Aires in 1925, which provided the first incubation services in the country. Bà đã thành lập các dịch vụ phụ sản và phụ sản đầu tiên tại Bệnh viện Militar Central của Buenos Aires năm 1925, cung cấp các dịch vụ chữa bệnh sản khoa và trẻ sơ sinh đầu tiên trong nước này. |
On July 21, 2013, the couple's second child, Antônio, was born in the maternity ward of Barra da Tijuca, the same hospital where Paes gave birth to Pedro. Vào ngày 21 tháng 7 năm 2013, đứa con thứ hai của hai vợ chồng cô, Antônio, được sinh ra trong khoa thai sản của Barra da Tijuca, cùng một bệnh viện nơi Paes đã sinh ra Pedro. ^ “A Desinibida do Andaraí”. |
The streets of Caracas burned and tear gas filled the atmosphere, forcing one maternity hospital to evacuate to avoid intoxicating fumes. Các đường phố của Caracas bị đốt cháy và hơi cay tràn ngập bầu không khí, buộc một bệnh viện phụ sản phải di tản để tránh khói độc. |
She was responsible for bringing these innovations back with her to Argentina and implementing them at the maternity and gynecological unit she established at the Military Hospital. Bà chịu trách nhiệm đưa những đổi mới y học này trở lại Argentina và thực hiện chúng tại đơn vị phụ sản và sản khoa mà bà đã thiết lập tại Bệnh viện Quân y. |
“My doctrines exist to rid maternity hospitals of their horror, to preserve the wife for her husband and the mother for her child.” —Ignaz Semmelweis “Học thuyết của tôi ra đời là để cứu các bệnh viện phụ sản khỏi nỗi khiếp sợ, để giữ vợ cho chồng và giữ mẹ cho con”. —Ignaz Semmelweis |
The mission of the Edna Adan Hospital is to help to improve the health of the local inhabitants, in particular the high rate of maternal and infant mortality. Nhiệm vụ của Bệnh viện Edna Adan là giúp cải thiện sức khỏe của người dân địa phương, đặc biệt là tỷ lệ tử vong ở bà mẹ và trẻ sơ sinh cao. |
The hospital's maternity ward was really stressed out because a lot of babies were born on this gray November day. Người hộ sinh của bệnh viện đã rất cực nhọc bởi ngày hôm đó rất nhiều trẻ em trào đời. |
Understandably, the maternity department and the delivery room at the hospital are important, considering that in a camp of 48,000 refugees, there could be about 250 births a month. Điều dễ hiểu là khoa sản và phòng sanh ở bệnh viện thật quan trọng, vì tính theo một trại có 48.000 người tị nạn thì mỗi tháng có thể có khoảng 250 ca sanh đẻ. |
An estimated 500,000 abortions are performed annually in Argentina (compared to around 700,000 live births), resulting in at least 10,000 hospitalizations due to complications, as well as over 100 deaths; Ripoll cited the example of Spain, were maternal deaths fell dramatically, and the number of procedures themselves fell by over half, following its legalization. Ước tính 500.000 ca phá thai được thực hiện hàng năm ở Argentina (so với khoảng 700.000 ca sinh sống), dẫn đến ít nhất 10.000 ca nhập viện do biến chứng, cũng như hơn 100 ca tử vong; Ripoll trích dẫn ví dụ về Tây Ban Nha, là tử vong do thai nghén đã giảm đáng kể, và số lượng các thủ tục giảm hơn một nửa, sau khi hợp pháp hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maternity hospital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maternity hospital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.