maths trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maths trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maths trong Tiếng Anh.
Từ maths trong Tiếng Anh có các nghĩa là toán học, môn toán, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maths
toán họcnoun (The science that deals with concepts such as quantity, structure, space and change.) You're all on your way to becoming math geniuses. Tất cả các em đều đã trở thành thiên tài toán học. |
môn toánnoun They're not just simple, dumbed-down things that we see in school math. Chúng đâu chỉ là các thứ quá đơn giản như là ta thấy ở môn toán trong trường. |
toánnoun (The science that deals with concepts such as quantity, structure, space and change.) He is already skilled in both math and literature. Nó đã giỏi toán, còn giỏi cả văn. |
Xem thêm ví dụ
What math? Tính chuyện gì? |
Theory and speed math. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
In the case of math or science problems or equations , do some practice problems . Trong trường hợp môn Toán hoặc các vấn đề khoa học hoặc các phương trình , thì bạn nên làm phần thực hành bài tập . |
Sage Bionetworks is a nonprofit that's built a giant math system that's waiting for data, but there isn't any. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
And in particular, why are we teaching them math in general? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Now, they rank number one across the board, in reading, math and science, and one of the keys to Shanghai's incredible success is the way they help teachers keep improving. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
And if you were to do the maths you would get 6 dollars. Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la. |
Although he was interested in English, he never explored literature (preferring comic books) and disliked math and social studies. Mặc dù có hứng thú với tiếng Anh, anh chưa bao giờ khám phá văn học cũng như ghét các môn toán và xã hội. |
I hate math. Tôi rất ghét toán. |
Now if you do the math, people were at least six times more likely to buy a jar of jam if they encountered six than if they encountered 24. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
What do we mean when we say we're doing math, or educating people to do math? Ý chúng ta là gì khi nói rằng chúng ta đang làm toán, hoặc dạy người khác làm toán? |
In her book, "Weapons of Math Destruction," data scientist Cathy O'Neil talks about the rising new WMDs -- widespread, mysterious and destructive algorithms that are increasingly being used to make decisions that impact more aspects of our lives. Trong cuốn sách "Vũ khí hủy diệt toán học" của cô Cathy O'Neil, một nhà khoa học dữ liệu, nói các loại WMD đang gia tăng -- các giải thuật hủy diệt, thần bí và phổ biến rộng rãi đang ngày càng được sử dụng để đưa ra quyết định mà ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống. |
They're doing Khan Academy, that software, for roughly half of their math class. Chúng học theo học viện Khan, chúng học theo chương trình phần mềm này, cho khoảng một nửa chương trình toán. |
The idea that all the math, science and code I had been learning could come together to create these worlds and characters and stories I connected with, was pure magic for me. Ý tướng mà cả Toán, Khoa Học và Lập Trình mà tôi đã được học tới cùng một lúc để tạo nên những thế giới và nhân vật với những câu chuyên tôi kết nối lại, là sự kì diệu trong tôi. |
And I think there are some questions that math just cannot answer. toán học không thể trả lời được. |
So another one that comes up is "Computers dumb math down." Vậy có một thứ khác nữa là "máy tính làm cho toán quá đơn giản." |
When Steve Wozniak wrote Integer BASIC for the Apple II, he did not implement support for floating point math because he was primarily interested in writing games, a task for which integers alone were sufficient. Khi Steve Wozniak viết Integer BASIC cho Apple II, ông không thực hiện hỗ trợ cho phép toán dấu phẩy động bởi vì Wozniak chủ yếu quan tâm đến việc viết game, một nhiệm vụ mà chỉ cần các số nguyên là đủ. |
When we think about how all this comes together, it's all about software, algorithms and math. Khi chúng tôi nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học. |
" My 12 year- old son has autism and has had a terrible time with math. " Của tôi 12 tuổi, con trai đã ngôù ngaån và đã có một thời gian khủng khiếp với toán học. |
He is already skilled in both math and literature. Nó đã giỏi toán, còn giỏi cả văn. |
So the problem we've really got in math education is not that computers might dumb it down, but that we have dumbed- down problems right now. Vậy thì vấn đề của ta trong việc dạy toán không phải là việc máy tính làm cho nó quá đơn giản, mà là chúng ta đang đơn giản hóa các bài toán. |
While in Japan , Bellos also met a math whiz who is not human . Khi ở Nhật , Bellos cũng gặp một cao thủ toán học nhưng không phải là một con người . |
South Korea ranks second on math and literature and first in problem solving. Hàn Quốc cũng xếp thứ hai về toán học và văn học, đứng nhất về giải quyết vấn đề. |
My guess is that some great simplifications of what I'm doing may actually have considerable resonance with what's been done in string theory, but that's a complicated math thing that I don't yet know how it's going to work out. Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maths trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maths
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.