mater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mater trong Tiếng Anh.
Từ mater trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, bà bô, bà via. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mater
mẹnoun Back to those four days of paradise... when Ursula's mater and pater slipped off to Greece for a long weekend. Bốn ngày trên thiên đường bỗng hiện về, lúc mà Ba và Mẹ của Ursula đã bay qua Hy Lạp đi chơi cuối tuần... |
bà bônoun |
bà vianoun |
Xem thêm ví dụ
So I decided to go back to my alma mater, and, at the University of California, San Diego, and I proposed to open up a research center for engineering sciences for cultural heritage. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
His mother and grandmother became the first women to be allowed into the Senate, and both received senatorial titles: Soaemias the established title of Clarissima, and Maesa the more unorthodox Mater Castrorum et Senatus ("Mother of the army camp and of the Senate"). Mẹ và bà ngoại của ông đã trở thành những người phụ nữ đầu tiên được cho phép gia nhập Viện Nguyên lão, cả hai đều nhận được danh hiệu nguyên lão nghị viên: Soaemias cho lập chức danh Clarissima và Maesa thì không chính thống hơn Mater Castrorum et Senatus ("Người mẹ của quân doanh và của Viện Nguyên lão"). |
The University of Virginia's alma mater ("The Good Old Song") is sung to the tune of "Auld Lang Syne". Khúc alma mater của Đại học Virginia ("The Good Old Song") cũng được hát theo giai điệu của "Auld Lang Syne". |
She enrolled at the Universidad de Morón and graduated in 1978, after which she taught at her alma mater's law school for four years. Bà đăng ký học tại Đại học de Morón và tốt nghiệp năm 1978, sau đó bà dạy tại trường luật của trường cũ trong bốn năm. |
The interior is notable for its huge tapestry (once thought to be the world's largest) of Christ, designed by Graham Sutherland, the emotive sculpture of the Mater Dolorosa by John Bridgeman in the East end, and the Baptistry window designed by John Piper (made by Patrick Reyntiens), of abstract design that occupies the full height of the bowed baptistery, which comprises 195 panes, ranging from white to deep colours. Nội thất nổi bật với tấm thảm khổng lồ của nó (từng được cho là lớn nhất thế giới) Christ được thiết kế bởi Graham Sutherland, tác phẩm điêu khắc cảm xúc của Mater Dolorosa của John Bridgeman ở phía đông, và cửa sổ Baptistry do John Piper thiết kế bởi Patrick Reyntiens, thiết kế trừu tượng chiếm toàn bộ chiều cao của bệ hạ, Bao gồm 195 tấm, từ màu trắng đến màu đậm. |
Back to those four days of paradise... when Ursula's mater and pater slipped off to Greece for a long weekend. Bốn ngày trên thiên đường bỗng hiện về, lúc mà Ba và Mẹ của Ursula đã bay qua Hy Lạp đi chơi cuối tuần... |
On May 2, Zhang established his own foundation entitled, "Zhang Yixing Arts Scholarship" on behalf of providing scholarship for his alma mater middle school, Hunan Masters College Middle School where he will donate 100 thousand yuan annually. Vào ngày 2 tháng 5, Lay đã thành lập quỹ riêng của mình với tên gọi "Học bổng nghệ thuật Zhang Yi" thay mặt cho việc cấp học bổng cho trường trung học cũ của mình, Trường trung học Hunan Masters, nơi anh sẽ quyên góp 100 nghìn nhân dân tệ hàng năm. |
European Union portal Since the early 2000s, the academy has been developing a university project called Alma Mater Europaea, sometimes with the subtitle of European University for Leadership. Từ đầu thập niên 2000, Viện đã triển khai một dự án trường đại học gọi là Alma Mater Europaea (Đại học châu Âu), đôi khi có phụ đề là "European University for Leadership" (Đại học châu Âu về chức lãnh đạo). |
In that year, Woodbury also delivered a Phi Beta Kappa Address at his alma mater, Dartmouth College, titled "Progress." Trong năm đó, Woodbury cũng giao một Địa chỉ Phi Beta Kappa tại trường cũ của mình, Dartmouth College, mang tên "Tiến bộ". |
At the main university entrance (shown above) there is a bronze statue of Alma Mater (meaning the "Nourishing mother" in Latin) that was created in 1919 by artist Mario Korbel. Tại cổng chính của trường có bức tượng đồng của Alma Mater (tiếng Latin có nghĩa là "Mẹ nuôi nấng") được tạo ra năm 1919 bởi nghệ sĩ Mario Korbel. |
Between 1990 and 1993, he served as a vice-rector for student affairs at his alma mater. Trong khoảng thời gian từ 1990 đến 1993, ông là phó hiệu trưởng về các vấn đề sinh viên tại trường cũ của ông. |
" Later, Mater. " That's funny! " Để sau, Mater. " Nghe hay đấy chứ! |
In 1998, he was named an honorary professor at Wuhan University, his alma mater, where there is also a scholarship in his name. Năm 1998, ông trở thành Giáo sư Danh dự của Đại học Vũ Hán, trường cũ của ông và cũng là nơi ông có quỹ học bổng với chính tên mình. |
There, if anywhere, in the city so notorious for its devotion to Artemis, or Diana as the Romans called her, where her image was said to have fallen from heaven, under the shadow of the great temple dedicated to the Magna Mater [Great Mother] since 330 B.C. and containing, according to tradition, a temporary residence of Mary, the title ‘God-bearer’ hardly could fail to be upheld.” Chính tại đây, một thành phố trứ danh đặc biệt về sự thờ phượng nữ thần Artemis mà người La-mã gọi là Diana, nơi đó có truyền thuyết là hình tượng của bà từ trời rơi xuống và dưới bóng của đền thờ to lớn dâng cho Magna Mater [Mẹ Vĩ đại] từ năm 330 trước tây lịch và theo truyền thống, đó là nơi trú ngụ tạm thời của bà Ma-ri, (chính tại đây) mà chức vị «Mẹ của Đức Chúa Trời» không khỏi được tôn lên bệ cao”. |
I told you those board maters have problems. Đã bảo bọn quản trí có vấn đề mà |
This is the mater, the scales on the back. Đây là thước đo, cái đĩa. |
Abdel Aal was cultural attaché in the city of his alma mater from 1987 to 1991. Abdel Aal là tùy viên văn hóa tại thành phố của trường cũ của ông từ năm 1987 đến năm 1991. |
Only the strong can walk out of here to serve our maters Chỉ có kẻ mạnh mới có thể ra khỏi đây... phục vụ cho chúa thượng |
So I decided to go back to my alma mater, and, at the University of California, San Diego, and I proposed to open up a research center for engineering sciences for cultural heritage. Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
The term "matrix" (Latin for "womb", derived from mater—mother) was coined by James Joseph Sylvester in 1850, who understood a matrix as an object giving rise to a number of determinants today called minors, that is to say, determinants of smaller matrices that derive from the original one by removing columns and rows. Thuật ngữ trong tiếng Anh "matrix" (tiếng Latin là "womb", dẫn xuất từ mater—mẹ) do James Joseph Sylvester nêu ra vào năm 1850, khi ông nhận ra rằng ma trận là một đối tượng làm xuất hiện một số định thức mà ngày nay gọi là phần phụ đại số, tức là định thức của những ma trận nhỏ hơn thu được từ ma trận ban đầu bằng cách xóa đi các hàng và các cột. |
For 10 days give us nothing but vegetables to eat and mater to drink. Sau 10 ngày chỉ ăn rau và uống nước. |
Well, we'll talk later, Mater. Chúng ta nói chuyện sau nhé, Mater. |
In 1975, she was appointed Professor of Criminal Law, Criminology and Penology at Trinity College, Dublin and in 1987, she returned to her alma mater, Queen's, to become director of the Institute of Professional Legal Studies. Năm 1975, bà được bổ nhiệm làm Giáo sư Luật hình sự, Tội phạm học và Hình phạt học tại trường Cao đẳng Trinity, Dublin và năm 1987, bà trở lại trường Alma Mater, Nữ hoàng, để trở thành Giám đốc Viện Nghiên cứu Pháp luật chuyên nghiệp. |
One of her daughters is currently attending the School of Management at Yale, Nooyi's alma mater. Một trong những cô con gái của cô hiện đang theo học trường Quản lý tại Yale, trường cũ của Nooyi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mater
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.