materialise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ materialise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materialise trong Tiếng Anh.
Từ materialise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cụ thể hoá, duy vật hoá, hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ materialise
cụ thể hoáverb |
duy vật hoáverb |
hiện raverb |
Xem thêm ví dụ
However, this vision did not materialise because the soil was not suitable for rice cultivation. Tuy nhiên, tầm nhìn này không trở thành hiện thực do đất không phù hợp để trồng lúa. |
A move did not materialise and he later turned down a short-term contract with Rotherham United. Một vụ chuyển nhượng đã không xảy ra và sau đó Vardy cũng từ chối một bản hợp đồng ngắn hạn với Rotherham United. |
Although there was talk of a memorial concert featuring both surviving brothers and invited guests, nothing materialised. Mặc dù đã có tin đồn về việc một buổi hòa nhạc tưởng niệm Maurice với hai người anh còn sống và các khách mời, nhưng chuyện đó đã không xảy ra. |
It took a generation for the council to materialise, partly because of papal reluctance, given that a Lutheran demand was the exclusion of the papacy from the Council, and partly because of ongoing political rivalries between France and Germany and the Turkish dangers in the Mediterranean. Phải mất một thời gian để hội đồng thành hiện thực, một phần là do sự miễn cưỡng của giáo hoàng, cho rằng nhu cầu của Lutheran là sự loại trừ trách nhiệm của Công đồng, và một phần do những cuộc tranh chấp chính trị đang diễn ra giữa Pháp và Đức và mối nguy hiểm của Thổ Nhĩ Kỳ ở Địa Trung Hải. |
However, the feared communist government never materialised, and because British and United States citizens were successfully evacuated, these plans were not put into effect. Tuy nhiên, lo ngại về chính phủ cộng sản không bao giờ trở thành hiện thực, và do các công dân Anh và Mỹ được sơ tán thành công nên các kế hoạch này không được thực thi. |
Chile briefly considered purchasing the ship in 1920, however the sale did not materialise. Chile từng cân nhắc đến việc mua lại con tàu vào năm 1920, nhưng việc thương lượng đã không tiến triển. |
3D printing 3D modeling 3D scanning 3D Printing Marketplace Sketchfab .dwg Pinshape Materialise NV 3DLT Sculpteo Shapeways Threeding S3G (file format) STL (file format) "Make and Mend: Thingiverse fixit roundup, Makezine.com by John Baichtal, 16 August 2010". Một số máy in 3D có thể gần như hoàn toàn được in 3D. .dwg Pinshape Sketchfab Thị trường in 3D Materialise NV 3DLT Sculpteo Shapeways Threeding STL (file format) ^ “Make and Mend: Thingiverse fixit roundup, Makezine.com by John Baichtal, 16 August 2010”. |
Chairman John Elsom vowed other options, including relocation to another site or even further redevelopment of Filbert Street, would be considered, hoping either option would have materialised by August 2002. Chủ tịch John Elsom thề rằng lựa chọn khác, bao gồm cả di dời đến một trang web khác hoặc thậm chí tái phát triển hơn nữa của Filbert Street, sẽ được xem xét, hy vọng rằng một trong hai lựa chọn sẽ có thể hóa vào tháng 8 năm 2002. |
“We expect this relationship to materialise soon,” he added. "Chúng tôi hy vọng mối quan hệ này sẽ sớm được hiện thực hóa", ông nói thêm. |
Materialise's suite of industrial software includes data preparation and design optimization tools, programs to integrate 3D printing into production environments, and software and control systems used by machine manufacturers to connect applications and 3D printers. Bộ phần mềm công nghiệp của Materialise bao gồm các công cụ chuẩn bị dữ liệu và thiết kế, các chương trình tích hợp in 3D vào môi trường sản xuất và các hệ thống phần mềm và điều khiển được các nhà sản xuất máy sử dụng để kết nối các ứng dụng và máy in 3D. |
Although Konchesky was keen on a permanent move to Tottenham, no move materialised. Mặc dù Konchesky mong muốn được chuyển hẳn tới Tottenham, không một vụ chuyển nhượng nào được thực hiện. |
Following its conception, in addition to offering prototyping services, Materialise concentrated on the research and development of software solutions to transfer data to 3D printers. Theo kế hoạch của họ, ngoài việc cung cấp các dịch vụ tạo mẫu, Materialize tập trung vào nghiên cứu và phát triển các giải pháp phần mềm để chuyển dữ liệu sang máy in 3D. |
However, Hungarian support did not materialise; the fighting did not take on the character of an internally divisive civil war, but rather, in the words of a United Nations report, that of "a well-equipped foreign army crushing by overwhelming force a national movement and eliminating the Government." Tuy nhiên, người Hungary không hưởng ứng lời kêu gọi; cuộc chiến đấu không diễn ra như một cuộc nội chiến chia rẽ từ bên trong, mà theo lời của một bản báo cáo của Liên Hiệp Quốc, là cuộc chiến của "một đạo quân ngoại bang được trang bị hiện đại với lực lượng vượt trội tiêu diệt một phong trào quốc gia và loại bỏ chính phủ." |
And although many experts were forecasting further pressure at the end of last year this did not materialise . Mặc dù nhiều chuyên gia dự báo rằng sẽ có nhiều áp lực hơn vào cuối năm ngoái , nhưng điều này đã không xảy ra . |
South Korean forecasters also issued warnings ahead of an expected landfall, but this did not materialise. Các nhà dự báo Hàn Quốc cũng đã ban hành các cảnh báo trước một dự kiến hạ cánh, nhưng điều này đã không xảy ra. |
Celestial spirits even when they are materialised cannot be touched by point of sword or pistol shot. Các thiên thần, ngay cả khi đã hiện hình, cũng không thể nào bị trúng thương vì mũi gươm hay súng đạn. |
This failed to materialise; however, all four would-be Ladders (plus Billy Preston) performed on the Ringo Starr track "I'm the Greatest", and Voormann did play on albums by Lennon, Harrison and Starr, and was for a time a member of the Plastic Ono Band. Ý tưởng đó không bao giờ trở thành hiện thực, và 4 người (cùng Billy Preston) chỉ cùng nhau tham gia vào ca khúc của Starr có tên "I'm the Greatest", cho dù sau đó Voorman có tham gia vào nhiều album của Lennon, Harrison và Starr, cũng như làm thành viên của siêu ban nhạc Plastic Ono Band. |
Although many experts were forecasting further pressure at the end of last year this did not materialise . Mặc dù nhiều chuyên gia dự báo rằng sẽ có nhiều áp lực hơn vào cuối năm ngoái , nhưng điều này đã không xảy ra . |
Materialise currently runs over 140 industrial 3D printers, with manufacturing centers found in Belgium (HQ), Poland, the Czech Republic, and Germany. Materialize hiện đang vận hành hơn 140 máy in 3D công nghiệp, với các trung tâm sản xuất được tìm thấy ở Bỉ (HQ), Ba Lan, Cộng hòa Séc và Đức. |
In the year 2000, in order to be able to build single-piece Stereolithography models with dimensions of more than 2 meters, Materialise developed Mammoth Stereolithography. Trong năm 2000, để có thể xây dựng các mô hình In li tô lập thể đơn mảnh với kích thước hơn 2 mét, Materialize đã phát triển máy In li-tô lập thể Mereoth. |
Though higher command soon ordered a better concentration of forces instead of some mopping-up action, due to a lack of clear lines of command, no subsequent attack materialised that day. Mặc dù bộ tư lệnh tối cao Đức đã ngay lập tức lệnh cho tập trung một lực lượng mạnh hơn để tiến hành truy kích, nhưng do không có mệnh lệnh chỉ huy rõ ràng nên không một cuộc tấn công tiếp theo nào diễn ra trong ngày hôm đó. |
The threat never materialised; consequently, Westland produced only a small number of Welkins and few of these flew. Mối đe dọa này không bao giờ trở thành sự thật, nên Westland chỉ sản xuất một số lượng nhỏ Welkin. |
Since 2014, Materialise has been publicly listed on the NASDAQ as MTLS. Kể từ năm 2014, Materialize đã được niêm yết công khai trên NASDAQ dưới mã MTLS. |
This bridge-building materialised in her attempts to reach out to the unionist community in Northern Ireland. Việc xây dựng cầu nối này được thể hiện trong nỗ lực của cô để tiếp cận với cộng đồng công đoàn ở Bắc Ailen. |
With the declaration of the establishment of the State of Israel and the subsequent invasion by surrounding Arab states, the UN proposal for Jerusalem never materialised. Với tuyên bố thành lập Nhà nước Do Thái và cuộc xâm lược của các quốc gia Ả Rập xung quanh, đề xuất của LHQ cho Jerusalem chưa bao giờ được thực hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materialise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới materialise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.