matchmaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matchmaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matchmaking trong Tiếng Anh.
Từ matchmaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm mối, Làm mối, làm mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matchmaking
sự làm mốinoun |
Làm mốinoun (process of matching two or more people together, usually for the purpose of marriage, but the word is also used in the context of sporting events, such as boxing, and in business) I'll be your matchmaker? Hay để cháu làm mối cho hai người nhé? |
làm mốinoun I'll be your matchmaker? Hay để cháu làm mối cho hai người nhé? |
Xem thêm ví dụ
Blizzard works to adjust this matchmaking approach to making sure players will find matches of people with roughly equivalent skill level. Blizzard làm việc để điều chỉnh cách tiếp cận kết hợp này để đảm bảo rằng người chơi sẽ tìm thấy những trận đấu của những người có trình độ kỹ năng gần như tương đương. |
Global scores and standings in matchmaking games are kept on a "ladder". Điểm số và bảng xếp hạng toàn cầu trong những ván matchmaking này thường được lưu giữ trên một "ladder". |
One Internet matchmaker claims to have more than nine million people using its service in 240 countries. Một dịch vụ giao duyên trên Internet nói có hơn chín triệu người ở 240 nước dùng dịch vụ của họ. |
This was a matchmaking, thanks to a couple of TEDsters -- Sun [Microsystems], Cheryl Heller and Andrew Zolli, who connected me with this amazing African woman. Cuộc mai mối này nhờ có sự giúp đỡ của các thành viên của TED Cheryl Heller và Andrew Zolli đã giới thiệu tôi với người phụ nữ châu Phi tuyệt vời này |
Three years later, NovaLogic first launched its free online matchmaking service, NovaWorld. Ba năm sau, NovaLogic đầu tiên ra mắt dịch vụ tổ chức đấu trực tuyến miễn phí của họ là NovaWorld. |
But lucky for us, Mendel's financials show monthly payments to Finest Matchmaking. Tài chính của Mendel cho thấy khoản chi trả hàng tháng cho Finest Matchmaking. |
The events are highly popular, and includes matchmaking events such as speed dating, jajangmyeon-eating contests, and discounts on items. Các sự kiện là rất phổ biến, và bao gồm các sự kiện mai mối như hẹn hò nhanh chóng, cuộc thi ăn Jajangmyeon, và giảm giá các mặt hàng. |
A matchmaking friend set Joaquin Esteban Costa on the path that led to his conversion to the gospel of Jesus Christ, a temple marriage, and leadership in the Church. Một người bạn mai mối đã mời Joaquin Esteban Costa bước trên con đường dẫn đến sự cải đạo theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, một lễ hôn phối trong đền thờ, và vai trò lãnh đạo trong Giáo Hội. |
Hello, Joey, our little matchmaker. Hello, Joey, " ông mai " bé bỏng của chúng tôi. |
Battle.net: Anonymous Matchmaking & Arranged Team Games. pp. 13. Battle.net: Anonymous Matchmaking & Arranged Team Games. tr. 13. ^ Blizzard Entertainment biên tập (2002). |
You're not, like, my matchmaker. Bạn không phải là, kiểu như, bà mối của tớ. |
Unlike previous Battle.net-enabled games, Warcraft III introduced anonymous matchmaking, automatically pairing players for games based on their skill level and game type preferences, preventing cheating and inflating their records artificially. Không giống như những game ó thể dùng Battle.net, Warcraft III đã cho ra mắt kết nối (matchmaking) ẩn danh, tự động ghép nối người chơi vào trong trận đấu dựa trên mức độ kỹ năng và sở thích kiểu trò chơi của họ, nhằm ngăn chặn thói gian lận và ngụy tạo chứng tích trong hồ sơ của họ. |
The matchmaker would sort of think through all of this, put two people together, and that would be the end of it. Người mai mối sẽ suy nghĩ về tất cả những vấn đề này, để kết nối hai người lại với nhau, và kết thúc câu chuyện. |
My matchmaking services. Dịch vụ mai mối của tôi. |
Hussey has also made many television appearances, including being the matchmaker on NBC's Ready for Love. Hussey cũng thường xuất hiện nhiều trên tivi, bao gồm là người se duyên trong chương trình truyền hình Ready for Love của đài NBC. |
The matchmaker makes it easier for a couple to get together, by coordinating the match. Bà mối sẽ giúp cặp đôi gặp nhau dễ dàng hơn bằng cách sắp xếp một buổi xem mắt. |
Then I shall act as the matchmaker for you two to marry Vậy, tôi mạo muội làm bà mối kết duyên cho hai người |
No more matchmaking. Không được mai mối nữa. |
It's not like matchmaking. Nó không giống như là một sự thỏa thuận rõ ràng. |
Remind me again, who's the better moose matchmaker? Cậu nhắc lại đi, ai mai mối giỏi hơn nào? |
Examples of restricted adult content: strip clubs, erotic cinemas, sex toys, adult magazines, sexual enhancement products, matchmaking sites, models in sexualised poses Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: câu lạc bộ thoát y, phim khiêu dâm, đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, trang web mai mối, người mẫu có tư thế kích dục |
Then, I shall act as the matchmaker for you two to marry. Vậy, tôi mạo muội làm bà mối kết duyên cho hai người |
You should go talk to our matchmaker alone. Cô nên đi nói chuyện riêng với bà mối của chúng ta. |
The Matchmaker is not a patient woman. Bà mai không phải là người kiên nhẫn đâu. |
Matchmaking is also enhanced, with the game automatically helping players to find a new match after the end of every match. Việc tìm trận được cải thiện, trò chơi tự động giúp người chơi tìm trận mới sau khi trận đấu vừa kết thúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matchmaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới matchmaking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.