glitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glitch trong Tiếng Anh.
Từ glitch trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cố nhỏ, trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glitch
sự cố nhỏverb Captain, what do you mean, " a glitch "? Cơ trưởng, ông nói " sự cố nhỏ " là sao? |
trục trặcverb So we just went ahead and fixed the glitch. Nên chỉ việc sửa lại trục trặc đó thôi. |
Xem thêm ví dụ
There was a glitch in their soundtrack. Có một điểm bất thường trong dải âm của họ. |
We can create Ultron's perfect self without the homicidal glitches he thinks are his winning personality. Chúng ta có thể tạo ra phiên bản Ultron hoàn hảo không có tính cuồng sát mà hắn nghĩ đó là nhân cách độc đáo của mình. |
Item 151 on today's glitch list. Chúng là số 151 trên danh sách thiết bi. chạy không ổn đi.nh. |
This is not a fucking glitch. Đây không phải là một trục trặc. |
Osment did a voice-over role in the Disney movie Lilo & Stitch 2: Stitch Has a Glitch and also a voice role in Edward Fubbwupper Fibbed Big. Osment lồng tiếng phụ trong Disney movie Lilo & Stitch 2: Stitch Has a Glitch và Edward Fubbwupper Fibbed Big. |
IGN found the game "tended to stutter quite often, sometimes pausing for three or four seconds at regular intervals, which occurred on two different Windows XP computers at maximum visual quality," and some cases of game crashing glitches. IGN chỉ ra "Trò chơi có xu hướng nói lắp khá nhiều, việc bị đứng trong ba hay bốn giây diễn ra khá thường xuyên, trong khi Windows XP thì lại có thể chạy với chất lượng tối đa." cùng một số cảnh có thể làm trò chơi bị văng ra ngoài. |
Because I'll show you where there might be a few glitches in evolution. Bởi vì tôi sẽ chỉ cho bạn thấy chỗ nào đang có trục trặc trong sự tiến hóa này. |
How do you know what's a glitch and what's me? Làm sao bà phân biệt được đâu là sự cố đâu là tôi? |
In an article titled Freedom: First Resistance – Let's hope that it's also the last, IGN commented that the game had shortcomings, including glitches in stealth mode such as enemies detecting the character through walls, or conversely, not detecting the character at all. Trong một bài viết có tựa là Freedom: First Resistance – Hãy hy vọng đây cũng là lần cuối cùng, IGN bình luận rằng game có những khiếm khuyết, bao gồm cả những lỗi ở chế độ tàng hình khi kẻ thù phát hiện nhân vật qua các bức tường, hoặc ngược lại, không phát hiện hết toàn bộ nhân vật. |
Occasionally, we might notice a glitch, but most of the time we’re none the wiser. Đôi khi, ta sẽ nhận ra dấu vết nhưng phần lớn thời gian, ta lại không nhạy bén đến vậy. |
What glitch, captain? Sự cố gì vậy, Cơ trưởng? |
I think I got something before the latest glitch. Tôi đã có gì đó trước khi chập chờn. |
It's just glitching. Chỉ là lỗi kĩ thuật. |
Slack began as an internal tool used by his company, Tiny Speck, in the development of Glitch, a now defunct online game. Slack bắt đầu như là một công cụ nội bộ được sử dụng bởi công ty của họ, Tiny Speck, trong sự phát triển của Glitch, một trò chơi trực tuyến bây giờ không còn tồn tại . |
Roads to Victory has been criticized for some glitches. Roads to Victory đã bị chỉ trích vì một số trục trặc. |
It's just probably a glitch. Chắc là do bị lag thôi mà. |
Sometimes a neutron star will undergo a glitch, a sudden small increase of its rotational speed or spin up. Thỉnh thoảng một ngôi sao neutron sẽ trải qua tình trạng quay không đều, thường là một sự tăng tốc độ quay nhanh chóng và bất ngờ. |
Maybe it's a glitch. Có thể là do chạm mạch gì đó! |
You can't wipe out all the loans, they'll never think it's a glitch. Anh không thể xóa hết tất cả các khoản vay, họ sẽ không bao giờ nghĩ là do lỗi kĩ thuật. |
IGN gave the sound 7 out of 10 overall, but did have some criticism, remarking that "A few glitches detract from an otherwise sufficient soundtrack. IGN cho âm thanh số điểm 7/10 xét về tổng thể nhưng đã có một số lời chỉ trích, nhận xét rằng "Một vài trục trặc làm giảm giá trị từ một bản nhạc nền có khả năng khác nhau. |
Glitches. Những đoạn bị giật. |
Ken, you said it was just a glitch. cậu bảo là chỉ bị lag thôi mà. |
Between that, this glitch, the fire alarm the fact that MacAvoy's hands are sweating when they were dry 20 minutes ago I don't trust anyone anymore. Giữa sự cố hệ thống báo cháy, và bàn tay của MacAvoy đang đổ mồ hôi mà trước đó 20 phút vẫn khô ráo, và tôi không còn tin tưởng bất cứ ai nữa. |
A minor glitch. Chỉ là trục trặc nhỏ! |
After the tipping point, the glitches in memory, language and cognition are different. Sau khi chạm mốc điểm bùng phát, những vấn đề về trí nhớ, ngôn ngữ và nhận thức thật sự đáng ngại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glitch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.