macroeconomics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macroeconomics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macroeconomics trong Tiếng Anh.

Từ macroeconomics trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kinh tế học vĩ mô, kinh tế học vĩ mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macroeconomics

Kinh tế học vĩ mô

noun (branch of economics that studies aggregated indicators)

kinh tế học vĩ mô

noun

Xem thêm ví dụ

Following the financial crisis of 2007–08, the Spanish economy plunged into recession, entering a cycle of negative macroeconomic performance.
Sau khủng hoảng tài chính 2007–08, kinh tế Tây Ban Nha lâm vào suy thoái, bước vào một chu kỳ kinh tế vĩ mô tiêu cực.
" microeconomics concerns things that economists are specifically wrong about , while macroeconomics concerns things economists are wrong about generally .
" Kinh tế học vi mô quan tâm đến những thứ mà các ông kinh tế học sai lầm một cách cụ thể , còn kinh tế học vĩ mô thì quan tâm đến những thứ mà mấy ông ấy sai lầm một cách chung chung .
Because of the influential role that the U.S. stock market plays in international finance, a New York University study in late 2014 interprets that in the short run, shocks that affect the willingness to bear risk independently of macroeconomic fundamentals explain most of the variation in the U.S. stock market.
Vì vai trò ảnh hưởng lớn của thị trường chứng khoán Mỹ đến nền tài chính thế giới, một nghiên cứu của Đại học New York cuối năm 2014 chỉ ra rằng trong ngắn hạn, những cú sốc tác động đến khả năng sẵn sàng hứng chịu rủi ro một cách độc lập từ môi trường vĩ mô lý giải hầu hết những biến động của thị trường chứng khoán Mỹ.
Beginning in 1980, Yellen conducted research at the Haas School and taught macroeconomics to full-time and part-time MBA and undergraduate students.
Từ năm 1980, Yellen đã được tiến hành nghiên cứu tại Trường Haas và giảng dạy môn kinh tế vĩ mô phần lớn thời gian và bán thời gian về Quản trị kinh doanh.
The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence.
Việt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư.
His government is credited with the creation of Fujimorism, defeating the Shining Path insurgency and restoring Peru's macroeconomic stability.
Chính phủ của ông được cho là đã tạo ra thuyết Fujimorism, đánh bại cuộc nổi dậy của Shining Path và khôi phục lại sự ổn định về kinh tế vĩ mô của Peru.
Part of the institutional reform package should be about strengthening institutions for macroeconomic management.
Một phần quan trọng của cải cách cũng cần phải đề cập việc tăng cường thể chế quản lý kinh tế vĩ mô.
Report recommends cautious macroeconomic management to reduce vulnerabilities while pursuing policies to sustain inclusive growth over the medium term
Báo cáo khuyến nghị thực hiện quản lý kinh tế vĩ mô cẩn trọng nhằm giảm thiểu yếu kém, đồng thời theo đuổi các chính sách tăng trưởng hòa nhập trong trung hạn
There is some controversy in modern macroeconomics on the subject, as different schools of economic thought differ on how households and financial markets would react to more government borrowing under various circumstances.
Có nhiều ý kiến trái chiều theo quan điểm của kinh tế học vĩ mô hiện đại về hiện tượng này, đó là sự khác nhau giữa cách mà các hộ gia đình và thị trường tài chính phản ứng trước sự gia tăng của nợ chính phủ trong những hoàn cảnh khác nhau.
John A. Hobson and Vladimir Lenin added a more theoretical macroeconomic connotation to the term.
John A. Hobson, một người theo chủ nghĩa tự do, và Vladimir Lenin, người theo chủ nghĩa Mác, đã thêm cho thuật ngữ này một ý nghĩa kinh tế vĩ mô lý thuyết.
Among these victims are the many developing countries including those that have had far better regulatory and macroeconomic policies than the United States and some European countries .
Trong số các nạn nhân này là nhiều nước đang phát triển bao gồm những nước đã có hành pháp và chính sách kinh tế vĩ mô tốt hơn nhiều so với Hoa Kỳ và vài các quốc gia Châu Âu .
I’d like to congratulate the Government for impressive gains in macroeconomic stability during 2012.
Tôi xin chúc mừng Chính phủ đã đạt được những kết quả ấn tượng về ổn định kinh tế vĩ mô trong năm 2012.
Compared to microeconomic uses of demand and supply, different (and more controversial) theoretical considerations apply to such macroeconomic counterparts as aggregate demand and aggregate supply.
So với việc sử dụng và cung cấp vi mô, các cân nhắc lý thuyết khác nhau (và gây nhiều tranh cãi) áp dụng cho các đối tác kinh tế vĩ mô như tổng cầu và tổng cung.
Lack of additional fiscal reforms, combined with large and growing public sector deficits and widespread corruption, resulted in high inflation, a weak banking sector and increased macroeconomic volatility.
Thiếu các cải cách tài chính bổ sung, kết hợp với thiếu hụt tài chính lĩnh vực công lớn và gia tăng cùng tham nhũng phổ biến, dẫn đến lạm phát cao, một lĩnh vực ngân hàng yếu kém và gia tăng bất ổn kinh tế vĩ mô.
Hedge funds using a global macro investing strategy take sizable positions in share, bond, or currency markets in anticipation of global macroeconomic events in order to generate a risk-adjusted return.
Bài chi tiết: Vĩ mô toàn cầu Các quỹ phòng hộ sử dụng chiến lược đầu tư vĩ mô toàn cầu nắm giữ các vị thế đáng kể trong các thị trường cổ phiếu, trái phiếu hay tiền tệ để đề phòng các sự kiện kinh tế vĩ mô toàn cầu nhằm tạo ra một hoàn vốn được điều chỉnh rủi ro.
Mortensen's research focused on labor economics, macroeconomics and economic theory.
Nghiên cứu của Mortensen tập trung vào kinh tế học lao động, kinh tế học vĩ mô và lý thuyết kinh tế.
Tokyo, October 19, 2010 -- The economic recovery in East Asia and the Pacific is robust, but attention must now turn to managing emerging risks which may pose challenges to macroeconomic stability, says the World Bank in its latest East Asia and Pacific Economic Update released today.
Tokyo – ngày 19/10/2010 - Hôm nay Ngân hàng Thế giới nói trong Cập nhật kinh tế khu vực Đông Á và Thái Bình Dương: phục hồi kinh tế ở khu vực Đông Á và Thái Bình Dương đang diễn ra nhanh chóng nhưng nay phải chú ý đến việc quản lý các nguy cơ đang nổi lên có thể tạo ra các thách thức cho ổn định kinh tế vĩ mô.
This positive outlook is largely due to the country’s ongoing macroeconomic stability and continued strong performance of the foreign-invested manufacturing export sector.
Viễn cảnh khả quan này chủ yếu là nhờ ổn định kinh tế vĩ mô và hoạt động tốt của các ngành chế biến, chế tạo hướng về xuất khẩu có vốn đầu tư nước ngoài.
“These are good conditions to address critical structural bottlenecks to medium term growth while solidifying macroeconomic stability and rebuilding policy buffers.”
“Đà tăng trưởng vẫn được duy trì là yếu tố thuận lợi để Việt Nam xử lý những trở ngại có tính chất cơ cấu cho tăng trưởng trong trung hạn, đồng thời tiếp tục ổn định kinh tế vĩ mô và tạo lập lại những khoảng đệm chính sách.”
Same macroeconomic headwinds, right?
Cùng là cơn khủng hoảng thổi ngược của nền kinh tế, đúng không?
* Regaining macroeconomic stability has been costly, but not stabilizing the economy would have led to even bigger losses.
* Ổn định môi trường kinh tế vĩ mô có giá của nó nhưng không ổn định kinh tế có thể sẽ dẫn tới tổn thất cao hơn.
According to comedian P.J. O'Rourke , " microeconomics concerns things that economists are specifically wrong about , while macroeconomics concerns things economists are wrong about generally .
Theo diễn viên hài P . J . O ' Rourke , " Kinh tế học vi mô quan tâm đến những thứ mà các ông kinh tế học sai lầm một cách cụ thể , còn kinh tế học vĩ mô thì quan tâm đến những thứ mà mấy ông ấy sai lầm một cách chung chung .
Maintaining macroeconomic stability, restoring the financial health of the banking and SOE sectors and leveling the playing field for the private sector seem important for reviving confidence in the economy.
Giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, khôi phục ngành tài chính và ngân hàng và kinh tế quốc doanh, tạo sân chơi bình đẳng cho kinh tế tư nhân là những yếu tố quan trọng để khôi phục lại niềm tin vào nền kinh tế.
The next great wave of Keynesian thinking began with the attempt to give Keynesian macroeconomic reasoning a microeconomic basis.
Làn sóng lớn tiếp theo tư tưởng Keynes bắt đầu với sự nỗ lực để cung cấp cho lý luận kinh tế vĩ mô của Keynes một cơ sở kinh tế vi mô.
For example, it does not measure security, macroeconomic stability, market size and potential, corruption, skill level, or the quality of infrastructure.
Ví dụ, báo cáo không đánh giá tình hình an ninh, ổn định kinh tế vĩ mô, quy mô và tiềm năng thị trường, tham nhũng, trình độ kỹ thuật hay chất lượng cơ sở hạ tầng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macroeconomics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.