machete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ machete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machete trong Tiếng Anh.
Từ machete trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao, dao rựa, Mã tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ machete
daonoun What is the machete? What pupa stage are you in now? Con dao bầu đó là gì? trạng thái định hình trong anh bây giờ là như nào? |
dao rựanoun We carried a machete to cut through bamboo that had fallen across the track. Chúng tôi mang dao rựa để chặt cây tre đã ngã ngang đường. |
Mã tấuverb (broad blade used either as an implement like an axe, or in combat like a short sword) We'll start with the machete. No! Ta sẽ học cách dùng mã tấu. |
Xem thêm ví dụ
UMNO supporters gathered at Harun's house on the evening of 13 May, where the rally was due to start, with many brandishing parangs (machetes) and other weapons. Những người ủng hộ Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất tập hợp tại nhà của Harun vào tối ngày 13 tháng 5, nơi cuộc tập hợp bắt đầu theo kế hoạch, nhiều người trong số họ khua dao và các vũ khí khác. |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
Oh, we'll meet again, Mr. Machete. Ta sẽ còn gặp lại, Machete |
The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors... with machetes. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. |
You did good work, Machete. Anh đã làm một việc rất tốt đấy Machete. |
Does anybody know the real Machete? Có ai thật sự biết rõ Machete không? |
If you won't do this for me, Machete, do it for her. Nếu anh không muốn làm cho tôi, Machete, hãy làm vì cô ấy. |
Trapped in a dense jungle, you would need the proper tool —a machete— to clear a path. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
Whoever killed him used a sword like a machete. Bất cứ người nào mà giết được gã bởi thủ pháp dùng kiếm như dao |
Rodriguez also directed the Spy Kids films, The Faculty, The Adventures of Sharkboy and Lavagirl, Planet Terror, Machete, and Alita: Battle Angel. Rodriguez cũng đạo diễn các bộ phim Điệp Viên Nhí, The Facemony, The Adventures of Sharkboy and Lavagirl in 3-D, Hành Tinh Bạo Lực, Tập đoàn Sát Thủ và Alita: Thiên Thần Chiến Binh. |
RECAAP reported that all the 11 pirates were armed with machetes and pistols, and might be trying to sell the oil illegally in Vietnam. RECAAP báo cáo rằng tất cả 11 tên cướp biển đều được trang bị dao phay và súng lục, và có thể đang cố bán dầu bất hợp pháp tại Việt Nam. |
We need you, Machete. Chúng tôi cần anh Machete. |
That night, as the Montagnards ceremonially slaughter a water buffalo, Willard stealthily enters Kurtz's chamber, as he is making a recording and attacks him with a machete. Tối hôm đó, trong lúc những người Thượng đang hiến tế một con trâu nước, Willard bí mật đột nhập vào căn phòng chứa của Kurtz và chém ông ta với một cây rựa trong lúc ông ta đang ghi âm. |
In 1994, Giovanna debuted as an actress in the novel Tropicaliente, screened by Rede Globo, returning to Rede Machete and then making two novels, being recognized by Xica da Silva in 1996. Năm 1994, Giovanna ra mắt như một nữ diễn viên trong cuốn tiểu thuyết Tropicaliente, do Rede Globo trình chiếu, cô sau đó quay trở lại Rede Machete và làm hai tiểu thuyết, được Xica da Silva công nhận vào năm 1996. |
It wasn't a machete, it was a sword. Đó không phải bằng dao. Mà đó là một nhát kiếm. |
Mr. Machete, I present to you the arms of tomorrow. Machete, xin giới thiệu với anh vũ khí của tương lai |
Like a giant celery serial killer, carrying a machete, ( LAUGHING ) or broccoli lightin'shit up with a flame-thrower. ( MIMICKING FLAME-THROWER ) Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa. |
Though they made off with jewelry, money, and electronic equipment, the family was not beaten or hacked with machetes as were others in the building. Mặc dù họ cướp nữ trang, tiền bạc và máy móc điện tử, gia đình anh đã không bị đánh đập hoặc bị chém bằng mã tấu như nhiều người khác trong cao ốc. |
So here you see a gunshot wound to the back of the head or a machete wound, for example. Như ở đây là một vết thương do bị bắn vào sau đầu hay vết thương gây ra bởi dao. |
Machete, what the hell are you doing? Anh đang làm cái quái gì vậy? |
Machete don't tweet. Machete không tweet! |
This is Machete. Tôi là Machete. |
You read my mind, Machete. Anh thích rượu không Machete? |
Machete already told me you guys weren' t involved in the shooting Machete đã kể cho tôi là mấy người không liên quan đến vụ nổ súng |
One blow with a machete. Một cú thổi chỉ bằng một nhát dao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới machete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.