mackerel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mackerel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mackerel trong Tiếng Anh.
Từ mackerel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá thu, Cá thu, Thịt cá thu, thịt cá thu, Cá thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mackerel
cá thunoun (edible fish) We got into some mackerel about three miles out. Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. |
Cá thunoun (pelagic fish) We got into some mackerel about three miles out. Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. |
Thịt cá thunoun (food) |
thịt cá thunoun |
Cá thu
The projectile used is a 7 Sesterces Mackerel, of the highest quality. Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp. |
Xem thêm ví dụ
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population. Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá. |
One of the other things we did was begin to diversify the species that we served -- small silverfish, anchovies, mackerel, sardines were uncommon. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
The 7 Sesterces Mackerel! Con cá thu 7 đồng của tôi. |
Herring, cod and plaice fisheries may soon face the same plight as mackerel fishing which ceased in the 1970s due to overfishing. Ngành đánh bắt cá trích, cá tuyết và cá chim có thể sẽ sớm đối mặt với hoàn cảnh tương tự như đánh bắt cá thu đã bị dừng trong thập niên 1970 do đánh bắt quá mức. |
The United States Food and Drug Administration and the Environmental Protection Agency advise pregnant women not to eat swordfish, shark, king mackerel and tilefish and limit consumption of albacore tuna to 6 ounces or less a week. Cơ quan Quản lý Thuốc và Thực phẩm và Cơ quan Bảo vệ Môi trường đề nghị các bà mẹ mang thai không ăn cá kiếm, cá mập, cá thu vua và cá lát và hạn chế tiêu thụ cá ngừ California ở mức 6 ounce hay ít hơn một tuần. |
* Avoid shark , swordfish , king mackerel , tilefish . * Tránh ăn cá mập , cá lưỡi kiếm , cá thu vạch , cá đầu vuông ( cá đổng quéo , cá nàng đào ) . |
Mackerel scad have 9 spines and 31–36 rays on their dorsal fins, while there are seven spines and 27–30 rays on their anal fins. Cá nục thu có 9 gai và 31-36 tia trên vây lưng của nó, trong khi có bảy gai và 27-30 tia trên vây hậu môn của chúng. |
He wrote that the "Mediterranean Sea is a mackerel color: in other words, changeable – you do not always know whether it is green or purple, you do not always know if it is blue, as the next moment the ever-changing sheen has assumed a pink or a gray tint." Ông viết rằng "Biển Địa Trung Hải như da của con cá thu vậy: nói cách khác, là có thể đổi màu - ta không phải lúc nào cũng biết nó có màu lục hay tím, ta cũng không chắc liệu lúc nào nó cũng có màu xanh hay không, vì như khoảnh khắc khi ánh sáng chiếu xuống, mặt biển lại là màu hồng hoặc xám." |
Hypsocormus was a fast-swimming predatory fish about 1 metre (3.3 ft) long, with a half moon-shaped caudal fin similar to that of a modern mackerel. Hypsocormus là cá săn mồi bơi nhanh dài khoảng 1 mét (3,3 ft), có vây đuôi hình bán nguyệt giống như cá mackerel ngày nay. |
The cuisine of Davao City features skewered and grilled meat dishes, but the most common dish served in the city is kinilaw, a relative of ceviche made from tuna, mackerel, or swordfish with cucumber (and sometimes radishes) and chili marinated in vinegar. Ẩm thực của thành phố Davao có đặc trưng là các món thịt xiên và nướng, song món ăn phổ biến nhất được phục vụ trong thành phố là kinilaw, một món có liên hệ với ceviche được làm từ cá ngừ, cá thu hoặc cá kiếm với dưa chuột (và thỉnh thoảng là với cải củ) và ớt ướp trong dấm. |
Holy mackerel, it's heavy. Thánh thần thiên địa ơi, nặng quá chừng. |
We got into some mackerel about three miles out. Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. |
Fish - especially fatty fish like salmon , tuna , mackerel , and sardines - are a good source of vitamin D. Các loại cá - nhất là cá béo chẳng hạn như cá hồi , cá ngừ , cá thu , và cá mòi - đều là nguồn cung cấp vitamin D dồi dào . |
Great white sharks, like other mackerel sharks, have larger eyes than other shark species in proportion to their body size. Cá mập trắng lớn, giống như các loài cá nhám thu khác, có đôi mắt to hơn các loài cá mập khác tương ứng với kích thước cơ thể của chúng. |
Top choices are salmon , mackerel , herring , lake trout , sardines , anchovies , and tuna . Cá hồi , cá thu , cá trích , cá hồi vùng Ngũ đại hồ , cá mòi , cá cơm , và cá ngừ là những lựa chọn hàng đầu . |
Japanese Spanish mackerel is an important species for fisheries in east Asia. Cá thu Nhật Bản là một hải sản quan trọng ở Đông Á. |
Able to live up to 14 years, the largest Atka mackerel recorded was 56.5 cm long; the heaviest recorded weight was 2.0 kg. Có thể sống tới hơn 14 năm, con P. monopterygius lớn nhất từng ghi nhận đạt chiều dài 56,5 cm; Cân nặng lớn nhất từng ghi nhận được là 2,0 kg. |
The three species of Rastrelliger together with the four species of Scomber comprise the tribe Scombrini, known as the "true mackerels". Bốn loài cá thu cùng với ba loài cá thu trong chi Rastrelliger bao gồm các bộ Scombrini được gọi chung là "cá thu thực sự". |
The Atka mackerel was named for Atka Island (Atx̂ax̂ in Aleut), the largest island of the Andreanof islands, a branch of the Aleutians. Tên tiếng Anh của loài này xuất phát từ tên đảo Atka (Atx̂ax̂ trong tiếng Aleut), đảo lớn nhất quần đảo Andreanof, một phần của quần đảo Aleut. |
At a particularly desperate time, Brother Knight traveled to the Prophet’s home to give Joseph and Oliver “a barrel of mackerel and some lined paper for writing,” along with “nine or ten bushels of grain and five or six bushels of taters [potatoes].” Vào thời điểm đặc biệt đầy tuyệt vọng, Anh Knight đi đến nhà của Vị Tiên Tri để tặng cho Joseph và Oliver “một thùng cá thu và một số giấy kẻ ngang để viết,” cùng với “chín hay mười giạ thóc và năm hoặc sáu giạ khoai tây.” |
It is sometimes confused with Japanese Spanish mackerel, S. niphonius. Nó đôi khi bị nhầm lẫn với cá thu Nhật Bản, "S. niphonius ". |
So I called her a mackerel. Thế nên tôi gọi là cá |
FAO areas where the mackerel scad is native include the north east and northwest Atlantic, the center east and west Atlantic, the Mediterranean and the Black Sea, the South east and west Atlantic, the eastern and western Indian, and the North west, center west, center east and south west Pacific. Nơi cá nục thu có nguồn gốc bao gồm phía đông bắc và tây bắc Đại Tây Dương, trung tâm phía đông và phía tây Đại Tây Dương, biển Địa Trung Hải và biển Đen, miền Nam phía đông và phía tây Đại Tây Dương, phía đông và phía tây Ấn Độ, và Tây Bắc, trung tâm phía tây, phía đông và trung tâm phía tây nam Thái Bình Dương. |
It was assigned to the mackerel genus Scomber, where many carangids were placed before they were classified as a separate family. Nó từng được phân vào chi Scomber, nơi nhiều loài Carangidae được xếp vào trước khi tách ra làm họ riêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mackerel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mackerel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.