itching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itching trong Tiếng Anh.
Từ itching trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây ngứa, itch, làm ngứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itching
gây ngứaadjective The rash can itch and lasts up to 3 days . Ban có thể gây ngứa và kéo dài tới 3 ngày . |
itchnoun |
làm ngứanoun |
Xem thêm ví dụ
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
Yeah, well, but as Amanda learned, this itching feeling is not actually her fault. Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. |
It really itches. Ngứa lắm cơ. |
You know you been itching to take off. Con biết là con rất nóng lòng muốn rời khỏi đây mà. |
Weight loss, restless sleep, itching, wheezing, and fever may also be indications of parasites. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
That we try to find a piece of the status quo -- something that bothers us, something that needs to be improved, something that is itching to be changed -- and we change it. Chúng ta cố gắng tìm một mảnh ghép của hiện tại, một điều khiến ta bận tâm, một điều mà cần được cải thiện, một điều nhức nhối cần phải thay đổi, và chúng ta thay đổi nó. |
It was itching Dạ, nó ngứa. |
It doesn't itch as much anymore. Nó không còn ngứa nữa. |
Explains the itching, the lungs, the liver. Giải thích cho việc ngứa, vấn đề gan, phổi. |
The buzzing, the biting, the itching, the mosquito is one of the most commonly detested pests in the world. Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. |
Now you sit there and let it itch. Giờ con ngồi đó và chịu ngứa cổ đi |
I bet it itches like you got crabs in there. Tôi cá là nó rất khó chịu như kiểu có rận bên trong. |
I have a training bra... but I do not like to wear it. Cos it itches. Em cũng có một cái áo ngực, nhưng mà mặc nó khó chịu lắm. |
Tearing , redness , itching , and crusty eyelashes are all signs of conjunctivitis , commonly called pinkeye . Chảy nước mắt , mắt đỏ , ngứa , và mi mắt khó chịu là những dấu hiệu của chứng viêm kết mạc , thường được gọi là bệnh đau mắt đỏ . |
YOUR eyes are itching and watering, you sneeze all day, your nose keeps dripping, and you have difficulty breathing. MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. |
That itches. Ngứa đầu quá. |
Please, I'm itching. Làm ơn đi, tớ ngứa quá. |
You are not a bodyguard but itch- guard, itch- guard. Cậu không phải là vệ sĩ ( bodyguard ) nhưng itch- guard, itch- guard. |
the way she scratched an itch. Cái cách cổ gãi ngứa. |
(Ecclesiastes 5:10, The New English Bible) The situation might be compared to the itch produced by a mosquito bite —the more you scratch it, the more it itches, until it becomes an open sore. (Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. |
Truth itches, doesn't it? Hơi khó chịu đúng không? |
Come on, I've been itching for a hunt. Tôi đang ngứa ngáy cho 1 cuộc săn đây. |
Oh, it's itching. Oh, ngứa thật. |
My feet be itching ever since I got here. Chân tao cứ ngứa từ khi tao vào đây. |
Well, your palms are really itching now. Đang rất ngứa tay đúng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới itching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.