liar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liar trong Tiếng Anh.
Từ liar trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ nói dối, nói dối, nói láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liar
kẻ nói dốinoun I have many faults, but I'm not a liar. Tôi có nhiều thiếu sót lắm, nhưng tôi không phải kẻ nói dối. |
nói dốinoun (one who tells lies) I'm not a liar and I'm not lying now. Anh không nói dối và anh cũng đang không nói dối. |
nói láonoun (one who tells lies) Even liars tell the truth occasionally. Thỉnh thoảng kẻ nói láo cũng nói thật đấy |
Xem thêm ví dụ
You're a liar and a bully! Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
(1 Corinthians 15:45) He thus proved Satan to be a wicked liar. (1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa. |
I've seen some mighty big liars in my time. Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên dối trá kinh khủng. |
You boldfaced liar Thằng mặt dầy lừa đảo |
Angelina is a tramp and a liar. Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện. |
She was a terrible liar, and she certainly couldn't tell him the truth. Cô là một kẻ nói dối cực tệ, và cô chắc chắn sẽ không nói với anh sự thật. |
The best liars always tell the truth. Kẻ nói dối giỏi nhất luôn nói sự thật. |
You liar. Mày nói dối. |
This girl is a world-class liar from a family of world-class liars. Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy. |
That one was a manslayer when he began, and he did not stand fast in the truth, . . . he is a liar and the father of the lie.”—John 8:44. Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật,...vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Jehovah will soon put an end to all lies and liars. —Revelation 21:8. Ngài sẽ chấm dứt mọi sự dối trá cùng trừng phạt những kẻ nói dối.—Khải-huyền 21:8. |
2 “To the angel+ of the congregation in Ephʹe·sus+ write: These are the things that he says who holds the seven stars in his right hand and walks among the seven golden lampstands:+ 2 ‘I know your deeds, and your labor and endurance, and that you cannot tolerate bad men, and that you put to the test those who say they are apostles,+ but they are not, and you found them to be liars. 2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối. |
Damn liar! Nhìn thằng nhóc lạc quan này xem. |
17 When we obey Jehovah, we prove that Satan is a liar. 17 Khi vâng lời Đức Giê-hô-va, chúng ta chứng minh Sa-tan là kẻ nói dối. |
Come... would you represent our surgeon's grandfather to be a liar? Sao có phải ông muốn nói ông nội của bác sĩ đây là một kẻ nói dối? |
When he speaks the lie, he speaks according to his own disposition, because he is a liar and the father of the lie.”—John 8:44. Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
The liars. Đồ nói dối. |
You liar. Anh dóc tổ. |
Jesus later referred to Satan as “a liar and the father of the lie.” Sau này, Chúa Giê-su đề cập đến Sa-tan “là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
After training for the stage at the London Academy of Music and Dramatic Art Suzman made her debut as Liz in Billy Liar at the Tower Theatre, Ipswich, in 1962. Sau khi được đào tạo ngành sân khấu tại Học viện Âm nhạc và Nghệ thuật Sân khấu London, Suzman đã ra mắt với vai Liz trong Billy Liar tại Nhà hát Tower, Ipswich, vào năm 1962. |
Well, your brother is a liar. Anh của cậu là tên nói dối. |
I'm a liar. Tôi là một kẻ dối trá. |
What a cool liar you are, Melly. Cô nói dối thật giỏi đấy, Melly. |
You're a thief and a liar. Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối. |
She's a liar. Cậu ta là một kẻ dối trá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.