liberal arts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liberal arts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberal arts trong Tiếng Anh.

Từ liberal arts trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa học nhân văn, khoa học xã hội, giáo dục khai phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liberal arts

khoa học nhân văn

noun

khoa học xã hội

noun

giáo dục khai phóng

noun

Xem thêm ví dụ

I wish there was a liberal arts college in every African country.
Tôi mong muốn mỗi nước châu Phi đều có một trường đại học xã hội nhân văn.
The seven frescos represent Medicine, Science, Art, Thought, Liberal Arts, Literature, and Law.
Bảy bức tranh tường đại diện cho: Y học, Khoa học, Nghệ thuật, Tư tưởng, Nghệ thuật tự do, Văn học và Pháp luật.
For about the five years after graduating from an upstanding liberal arts university, this was my day job.
Khoảng 5 năm sau khi tốt nghiệp từ một trường Đại học mẫu mực, đây là việc tôi làm để kiếm sống.
"National Liberal Arts College Rankings".
National Liberal Arts College Rankings (Bảng xếp hạng các trường đại học khai phóng).
A new liberal arts that can support this action- oriented curriculum has begun to emerge.
Một nền giáo dục tự do có khả năng ủng hộ chương trình giảng dạy nghiêng về hành động này đã bắt đầu xuất hiện.
A new liberal arts that can support this action-oriented curriculum has begun to emerge.
Một nền giáo dục tự do có khả năng ủng hộ chương trình giảng dạy nghiêng về hành động này đã bắt đầu xuất hiện.
In truth, liberal arts education no longer exists -- at least genuine liberal arts education -- in this country.
Trong thực tế, giáo dục tự do không còn tồn tại trong đất nước này, ít nhất là giáo dục tự do đích thực.
As president of a leading liberal arts college, famous for its innovative history, there were no excuses.
Là hiệu trưởng một trường giáo dục tự do hàng đầu, uy tín về truyền thống sáng tạo, không có lời bào chữa nào.
Geography had no place in the medieval catalogue of the “seven liberal arts.”
Địa lý không có chỗ trong danh sách “bảy môn khoa học nhân văn” thời Trung Cổ.
She starred in Josh Radnor's film Liberal Arts, which was released on January 22, 2012.
Cô thủ vai chính trong bộ phim của Josh Radnor, Liberal Arts và được khởi chiếu vào ngày 22 tháng 1 năm 2012.
The library at Gallaudet University, the only deaf liberal arts university in the United States, was founded in 1876.
Thư viện tại Đại học Gallaudet, Thư viện nghệ thuật người khiếm thính duy nhất tại Mỹ, được thành lập năm 1876.
His second directorial effort, Liberal Arts, starring himself and Elizabeth Olsen, premiered at the Sundance Film Festival on January 22, 2012.
Bộ phim thứ hai của anh - Liberal Arts, khi anh lần nữa đóng vai chính cùng với Elizabeth Olsen đã được chọn để trình làng tại Liên hoan Phim Sundance vào ngày 22 tháng 1 năm 2012.
Having made that decision they came to the United States, home of liberal arts education, to talk with some of us most closely identified with that kind of education.
Sau khi đưa ra quyết định đó họ tới Hoa Kỳ, nơi khởi nguồn của giáo dục tự do để nói chuyện với một số người trong chúng ta mà quen thuộc nhất với mô hình giáo dục đó.
Given this rare opportunity to start fresh, they chose liberal arts as the most compelling model because of its historic commitment to furthering its students'broadest intellectual, and deepest ethical potential.
Được trao cho cơ hội hiếm hoi để bắt đầu lại, họ chọn giáo dục tự do như là mô hình thuyết phục nhất bởi nó luôn cam kết đẩy xa hơn những tiềm năng rộng nhất về tri thức và sâu sắc nhất về đạo đức của sinh viên.
The Hartford-Springfield region is known as the Knowledge Corridor because it hosts over 160,000 university students and over 32 universities and liberal arts colleges – the second-highest concentration of higher-learning institutions in the United States.
Khu vực Hartford-Springfield được gọi là Hành lang tri thức vì nó có hơn 160.000 sinh viên đại học và hơn 32 trường đại học và cao đẳng nghệ thuật tự do.
Thus, with nine departments under four component faculties including the College of Liberal Arts & Science, College of Law, College of Business, and College of Pharmacy, and a Graduate School, Dr. Yim was appointed as Chancellor of the University.
Vì vậy, với chín phòng ban thuộc dưới sự giảng dạy của 4 thành phần giảng viên bao gồm cả trường Cao đẳng Nghệ thuật tự do và Khoa học, Đại học Luật, Đại học Kinh doanh và Đại học dược, và một trường tốt nghiệp, Tiến sĩ Yim đã được bổ nhiệm làm Thủ tướng của trường.
So a few months ago, I was giving a talk at a small liberal arts college, and a student came up to me afterwards and he said, kind of shyly, "So, I tried your study, and it didn't work."
Một vài tháng trước đây, tôi đã có một bài nói tại vài trường giáo dục khai phóng, và một sinh viên đến chào hỏi tôi, khá là ngại ngùng, "Em đã thử nghiên cứu của cô và đã không thành công."
Its buildings were designed by Walter Gropius, Louis McMillen and Robert McMillan of The Architects Collaborative, who commenced their master plan in the 1950s for a new university campus for the Colleges of Engineering, Sciences and Liberal Arts for a total of 6,800 students.
Các tòa nhà của trường được thiết kế bởi Walter Gropius, Viện Kiến trúc sư Hoa Kỳ, Louis McMillen và Robert McMillan của The Architects Collaborative, những ngườ đã bắt đầu thực hiện quy hoạch tổng thể khu khuôn viên trường cuối thập niên 1950 cho khu khu Viện Kỹ thuật, Khoa học và Nghệ thuật tự do với tổng số 6800 sinh viên.
It is often pointed out that the charter of Dartmouth College, granted to Eleazar Wheelock in 1769, proclaims that the institution was created "for the education and instruction of Youth of the Indian Tribes in this Land in reading, writing and all parts of Learning ... as well as in all liberal Arts and Sciences; and also of English Youth and any others."
Hiến chương của Dartmouth, cấp cho Eleazar Wheelock vào năm 1769, tự tuyên bố rằng ngôi trường được tạo nên "để giáo dục và chỉ dẫn thế hệ trẻ của những bộ tộc Anh-điêng trong vùng đất này trong việc đọc, viết và những phần khác của việc học hành...cũng như trong tất cả các môn khoa học và nghệ thuật; cũng như với những thanh niên người Anh hay bất cứ ai khác".
Indian Art got a boost with the economic liberalization of the country since the early 1990s.
Nghệ thuật Ấn Độ đã được tăng cường với sự tự do hóa kinh tế của đất nước kể từ đầu những năm 1990.
The Liber Studiorum was an expression of his intentions for landscape art.
Liber Studiorum thể hiện những ý định của ông đối với nghệ thuật phong cảnh.
My studies in liberal arts had fed my soul, but now I needed to feed my pocketbook.
Các môn khoa học nhân văn đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi, nhưng giờ đây tôi cần phải đi kiếm tiền.
In the Middle Ages, arithmetic was one of the seven liberal arts taught in universities.
Vào thời Trung Cổ, số học là một trong bảy môn nghệ thuật tự do được dạy trong các trường đại học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberal arts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.