leniency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leniency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leniency trong Tiếng Anh.
Từ leniency trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoan dung, tính hiền hậu, tính khoan dung, tính nhân hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leniency
khoan dungnoun Our laws allow the Captain to show leniency. Luật của chúng ta cho phép thuyền trưởng biểu hiện tính khoan dung. |
tính hiền hậunoun |
tính khoan dungnoun Our laws allow the Captain to show leniency. Luật của chúng ta cho phép thuyền trưởng biểu hiện tính khoan dung. |
tính nhân hậunoun |
Xem thêm ví dụ
Let me tell you what you can do with your leniency, Markham. Hãy để tôi nói cho anh biết anh có thể làm gì với sự khoan hồng của mình, Markham. |
The panegyric to Maximian in 289 records that the rebels were defeated with a blend of harshness and leniency. Bài tán tụng Maximianus vào năm 289 ghi lại rằng quân khởi nghĩa đã bị đánh bại bởi "sự kết hợp giữa tính tàn nhẫn và lòng khoan dung". |
On their way, Corbulo's men punished those who withstood or hid from them, while leniency was shown to those who surrendered. Trên đường đi, binh lính của Corbulo đã trừng phạt những người chống cự hoặc trốn tránh họ, trong khi lại tỏ ra khoan dung đối với những người đầu hàng. |
Given Hank's history, he's not likely to get much leniency. Cộng thêm tiền sự của Hank, anh ta sẽ không nhận được nhiều sự thông cảm đâu. |
After the rebellion was defeated, although there were some executions and forfeitures, George acted to moderate the Government's response, showed leniency, and spent the income from the forfeited estates on schools for Scotland and paying off part of the national debt. Sau khi cuộc nổi loạn đã bị đánh bại, mặc dù đã có một số vụ hành quyết và tịch biên gia sản được thi hành, nhưng George đã hành động để đáp ứng yêu cầu của Chính phủ, bày tỏ sự khoan dung, và đã dùng phần tiền của tịch thu cho các trường học ở Scotland và trả hết phần của nợ của quốc gia. |
And this day's lawlessness is how you repay my leniency! Phải không? Và sự bất tuân luật pháp của ngày hôm nay là cách các người trả giá cho tính khoan dung của ta! |
Those caught tonight in violation of curfew will be considered in league with our enemy and prosecuted as a terrorist without leniency or exception. Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha. |
Moreover, it also grants leniency for so-called 'Honour killing'. Hơn nữa, hiến pháp cũng quy định sự khoan dung cho cái gọi là các tội ác "danh dự". |
Huh? You failed to protect your planet because of your own leniency. Đây là cái giá phải trả cho sự ngu ngốc của ngươi. |
Neither that wicked king nor his family deserved leniency. Vua gian ác đó và cả gia đình hắn đều không đáng được khoan dung. |
Leniency? Một sự khoan hồng? |
The most common types of error are leniency errors, central tendency errors, and errors resulting from the halo effect. Các loại lỗi phổ biến nhất là lỗi khoan hồng, lỗi xu hướng trung tâm và lỗi do hiệu ứng hào quang. |
Positive leniency tends to be a problem with self-assessments. Khoan hồng tích cực có xu hướng là một vấn đề với tự đánh giá. |
The Occupation of the Ruhr led the Dawes Plan which allowed the German government more leniency in paying reparations. Vụ chiếm đóng vùng Ruhr mở đầu cho kế hoạch Dawes, kế hoạch cho phép chính phủ Đức đạt được những thỏa thuận mềm dẻo hơn trong việc chi trả bồi thường chiến phí. |
Our laws allow the Captain to show leniency. Luật của chúng ta cho phép thuyền trưởng biểu hiện tính khoan dung. |
I just have to apologize and plead for leniency. Chỉ cần tớ xin lỗi và năn nỉ là được thôi mà. |
Rater training is the "process of educating raters to make more accurate assessments of performance, typically achieved by reducing the frequency of halo, leniency, and central-tendency errors". Đào tạo người đánh giá là "quá trình giáo dục những người đánh giá để đưa ra những đánh giá chính xác hơn về hiệu suất, thường đạt được bằng cách giảm tần suất của hào quang, khoan hồng và lỗi xu hướng trung tâm". |
Foreigners were accused of inciting the demonstrations by Vietnam and the ability of the demonstrations to take placed was blamed on leniency on part of the state by Nguyen Tan Dung, the Deputy Prime Minister. Người nước ngoài bị cáo buộc kích động các cuộc biểu tình của Việt Nam và khả năng của các cuộc biểu tình đưa ra đã được đổ lỗi cho sự khoan hồng của một phần của nhà nước của Nguyễn Tấn Dũng, Phó Thủ tướng. |
Following the court-martial of the five ringleaders, there was debate among the public, in the media, and within government over the sentences; while most agreed that a mutiny had occurred, there were differences in opinion on the leniency or severity of the punishments imposed. Tiếp theo sau phiên tòa, một cuộc tranh luận nổ ra trong công chúng, báo giới cũng như trong nội bộ chính quyền về vụ xét xử; trong khi đa số đồng ý rằng vụ binh biến đã xảy ra, có những quan điểm khác nhau về tính nhân hậu hay nghiêm khắc của hình phạt được đưa ra. |
Leniency Problem: Rating of all employees are at the high end of the scale. Khoan dung Vấn đề: Đánh giá của tất cả các nhân viên đều ở mức cao trong thang điểm. |
“The Vietnamese government should show leniency instead of punishing them, and Australia should press Vietnam to keep the promises it made to Australia not to punish the migrants.” “Chính quyền Việt Nam cần thể hiện sự độ lượng thay vì trừng phạt họ, và phía Australia cần thúc ép Việt Nam giữ lời hứa về việc không trừng phạt những người di dân như đã cam kết với Australia.” |
Your best hope for leniency is to confess. Hãy thú tội đi để mong nhận được sự khoan hồng. |
Such leniency might have meant that in Roman eyes, Paul was an innocent man. —Acts 28:17-31. Sự ưu đãi đó có thể là do ông được người La Mã xem là vô tội.—Công-vụ 28:17-31. |
An excuse may be a valid explanation for a failing and may constitute a genuine apology that provides grounds for leniency or forgiveness. Một lời biện hộ có thể là lời giải thích chính đáng cho một điều không thực hiện được và có thể là lời xin lỗi chân thành để làm cơ sở cho sự tha thứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leniency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leniency
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.