lender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lender trong Tiếng Anh.
Từ lender trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cho mượn, người cho vay, ngöôøi cho vay möôïn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lender
người cho mượnnoun The lender and the borrower, Người cho mượn cũng như kẻ mượn, |
người cho vaynoun from the troika of lenders that have been imposing this policy những người cho vay mà đã áp đặt chính sách này |
ngöôøi cho vay möôïnnoun |
Xem thêm ví dụ
If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods. . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
If the money was lent for business purposes, the lender could charge interest. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
The use of a business broker is not a requirement for the sale or conveyance of a business or for obtaining a small business or SBA loan from a lender. Việc sử dụng một nhà môi giới doanh nghiệp không phải là một yêu cầu cho việc bán hoặc vận chuyển một doanh nghiệp hoặc để có được một doanh nghiệp nhỏ hoặc vay SBA từ một người cho vay. |
When neither could repay, the lender “freely forgave them both.” Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
By 2007, when a survey of appraisers was done, 90 percent of appraisers reported that they had been subject to coercion from the lenders trying to get them to inflate an appraisal. Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định. |
There is a need for logistics providers and financial services firms to join together to develop precise visibility tools that provide CFOs and global supply chain managers with the data they need and lenders with the collateral security required to provide capital. Cần có các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần và các công ty dịch vụ tài chính cùng tham gia để phát triển các công cụ hiển thị chính xác cung cấp cho CFO và các nhà quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu dữ liệu họ cần và cho vay bảo đảm tài sản thế chấp để cung cấp vốn. |
Government debt can be categorized as internal debt (owed to lenders within the country) and external debt (owed to foreign lenders). Nợ chính phủ thường được phân loại như sau: Nợ trong nước (các khoản vay từ người cho vay trong nước) và nợ nước ngoài (các khoản vay từ người cho vay ngoài nước). |
In this and similar cases, specific regulatory and oversight powers can lead to senior lenders being subordinated in potentially unexpected ways. Trong trường hợp này và những trường hợp tương tự, các quyền hạn điều chỉnh và giám sát cụ thể có thể làm cho những người cho vay cao cấp trở thành lệ thuộc theo những cách thức không ngờ. |
As of 31 December 2009, it was the second largest lender in China overall, and the 5th largest bank in the world by market capitalization value. Năm 2009, đây là công ty cho vay lớn thứ hai ở Trung Quốc, và là ngân hàng lớn thứ 5 trên thế giới về giá trị vốn hóa thị trường. |
The money-lender was murdered! Kẻ cho vay đã bị ám sát! |
And no one has come clean from the troika of lenders that have been imposing this policy to say, "This was a colossal mistake." Và không ai đã ra dọn dẹp những người cho vay mà đã áp đặt chính sách này để nói,"Đây là một sai lầm to lớn" |
Usually the lender will only give the borrower a few days' notice before the payment is due. Thông thường người cho vay sẽ thông báo cho người vay một số ngày trước khi đến hạn trả nợ. |
Banks and other lenders adjust for this inflation risk either by including an inflation risk premium to fixed interest rate loans, or lending at an adjustable rate. Các ngân hàng và cho vay khác điều chỉnh cho rủi ro lạm phát này bằng cách bao gồm cả phí bảo hiểm rủi ro lạm phát với các khoản vay lãi suất cố định, hoặc cho vay với tỷ lệ điều chỉnh. |
A public statement on 30 November 2009, of the Dubai Finance Department Director-General, that the Dubai World debts are "not guaranteed by the government" appears to correctly reflect the legal position, as the Dubai Government were not required by the lenders, and nor did they provide, any contractual guarantees in respect of the Dubai World debt: Officials in the United Arab Emirates tried on 1 December to calm investors and the public over the Dubai World debt crisis, and the company itself said it was seeking to renegotiate only the $26 billion in obligations held by its troubled real estate developer, Nakheel. Một tuyên bố công khai ngày 30 tháng 11 năm 2009, của Tổng giám đốc Sở Tài chính Dubai, rằng các khoản nợ của Dubai World là "không được chính phủ bảo đảm" có vẻ phản ánh chính xác vị trí pháp lý, vì chính phủ Dubai không bắt buộc người cho vay và họ cũng không cung cấp bất kỳ bảo đảm hợp đồng nào đối với khoản nợ của Dubai World: Các quan chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất đã cố gắng vào ngày 1 tháng 12 để trấn an các nhà đầu tư và công chúng trong cuộc khủng hoảng nợ của Dubai World và chính công ty cho biết họ đang tìm cách tái đàm phán chỉ 26 tỷ đô la trong các nghĩa vụ do nhà phát triển bất động sản gặp khó khăn của nó, Nakheel. |
Taxes: Because some of the gains from interest may be subject to taxes, the lender may insist on a higher rate to make up for this loss. Thuế: Vì một số thu nhập từ tiền lãi có thể phải chịu thuế, người cho vay có thể đòi hỏi một lãi suất cao hơn để bù đắp cho sự mất mát này. |
But only very few people knew how to use it, usually wealthy merchants and money lenders. Nhưng rất ít người biết sử dụng, ngoài các thương gia giàu có và người cho vay. |
(Proverbs 22:7, Revised Standard Version) While the Bible does not forbid borrowing or lending, it alerts us that borrowing needlessly can, in effect, enslave a person to a bank or a lender. Mặc dù Kinh-thánh không cấm vay mượn hoặc cho vay tiền, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rằng nếu chúng ta vay mượn không cần thiết thì có thể trở thành nô lệ của người cho vay hoặc nô lệ cho một ngân hàng. |
It would be advisable for both the borrower and the lender to sign the agreement and for each of them to keep a personal copy. Điều khôn ngoan là cả người cho vay lẫn người mượn ký giấy thỏa thuận và mỗi người giữ một bản riêng. |
Livius, Polycrates of Samos by Jona Lendering Livius, Polykrates xứ Samos của Jona Lendering |
Congress, it may strike you as impossible, but actually did something intelligent in 1994, and passed the Home Ownership and Equity Protection Act that gave the Fed, and only the Federal Reserve, the explicit, statutory authority to ban liar's loans by every lender, whether or not they had federal deposit insurance. nhưng họ đã làm một điều thông minh vào 1994, và đã ban hành luật: Quyền Sở Hữu Nhà Đất và Đạo Luật Bảo Vệ Vốn Sở Hữu nó đã cho Liên bang, và duy nhất Cục Dự Trữ Liên bang, thẩm quyền pháp luật để cấm các khoản vay láo từ tất cả những người cho vay, cho dù họ có bảo hiểm tiền gửi liên bang hay không. |
“This positive credit rating will give assurance to the private sector and commercial lenders about the financial and technical capacity of EVN and will alter their risk perception in signing long-term power purchase agreements (PPAs) and extending credit. “Mức tín nhiệm tích cực này sẽ đảm bảo cho các nhà đầu tư cá nhân và cho vay thương mại về năng lực tài chính và kỹ thuật của EVN và thay đổi nhận thức về rủi ro của họ khi ký kết các hợp đồng mua điện dài hạn cũng như hợp đồng cho vay. |
Lenders of a secured debt instrument (regardless of ranking) receive the benefit of the security for that instrument until they are repaid in full, without having to share the benefit of that security with any other lenders. Người cho vay của một công cụ nợ được bảo đảm (bất kể thứ hạng) nhận được các quyền lợi bảo đảm cho công cụ đó cho đến khi chúng được hoàn trả đầy đủ, mà không cần phải chia sẻ quyền lợi bảo đảm đó với bất kỳ người cho vay nào khác. |
And today, less than five years in, Kiva's facilitated more than 150 million dollars, in little 25-dollar bits, from lenders and entrepreneurs -- more than a million of those, collectively in 200 countries. Và ngày hôm nay, gần 5 năm hoạt động, Kiva đã hỗ trợ 150 triệu usd, mỗi một phần nhỏ là 25 usd, từ những người cho vay và nhà kinh doanh -- hơn 1 triệu người, từ 200 quốc gia. |
Parliament noted that: Many money-lenders advertised under the names of fictitious banks; and sometimes they advertised in this form – “A widow, with capital to spare, will be happy to lend on easy terms. Quốc hội lưu ý rằng: Nhiều người cho vay tiền được quảng cáo dưới tên của các ngân hàng hư cấu; và đôi khi họ quảng cáo dưới hình thức này - “Một góa phụ, với số vốn nhàn rỗi, sẽ rất vui khi cho vay một cách dễ dàng. |
“The borrower is a slave to the lender.” “Người vay làm tôi người cho vay”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.