lenient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lenient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenient trong Tiếng Anh.

Từ lenient trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoan dung, hiền hậu, nhân hậu, rộng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lenient

khoan dung

adjective

Half of them think that Khomeini's been too lenient on the ones in the embassy.
Một nữa trong đó nghĩ Khomeini sẽ khoan dung với họ.

hiền hậu

adjective

nhân hậu

adjective

rộng lượng

adjective

Xem thêm ví dụ

Now in the good old U.S. of A., one of the most lenient drunk driving countries in the world, you go to jail for driving with anything above.08.
Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08.
We do not apply double standards: a relatively lenient standard for our friends and a different, stricter standard for people who are not our friends.
Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta.
You asked for 5 years for Jeanne Vidal, claiming it was " lenient ".
Mọi người nói rằng Jeanne Vidal đáng chịu tù 5 năm, măc dù cô ta rất hiền hâu.
The rapid Danish capitulation resulted in the uniquely-lenient occupation of Denmark, particularly until the summer of 1943, and in postponing the arrest and deportation of Danish Jews until nearly all of them were warned and on their way to refuge in Sweden.
Sự đầu hàng chóng vánh của Đan Mạch đã giúp cho nước này được hưởng một chế độ chiếm đóng ôn hòa hiếm có, nhất là cho đến mùa hè năm 1943, thậm chí còn trì hoãn được việc bắt giữ và lưu đày người Đan Mạch gốc Do Thái cho đến khi gần toàn bộ bọn họ được cảnh báo và sang tị nạn tại Thụy Điển.
Bush stated his reason for not supporting the Kyoto Protocol was that it unfairly targeted the United States while being deliberately lenient with certain developing countries, especially China and India.
Dù vậy, Bush tuyên bố rằng lý do khiến ông từ chối ủng hộ Nghị định thư Kyoto là vì những quy định nghiêm nhặt của nó áp đặt lên Hoa Kỳ trong khi tỏ ra dễ dãi với các quốc gia đang phát triển, đặc biệt là Trung Quốc và Ấn Độ.
But, in view of his former friendship with Vespasian, who had already offered him a pardon, and the fact that the Romans still needed the Batavi levies, it is likely that the terms were lenient by Roman standards.
Nhưng xét về tình bạn giữa ông và Vespasian, người luôn dành cho ông sự tha thứ, và việc La-mã vẫn còn cần chiến binh người Batavi, xem như đó là các điều kiện để nhân từ kiểu La-mã.
President Kumaratunga believed Wickremasinghe was being too lenient towards the LTTE, and in May 2003 she indicated her willingness to sack the prime minister and government if she felt they were making too many concessions to the rebels.
Tổng thống Kumaratunga tin rằng Wickremasinghe đã quá khoan dung đối với LTTE, và vào tháng 5 năm 2003, bà ra chỉ dấu sẵn lòng sa thải thủ tướng và chính phủ nếu bà cảm thấy họ đã nhượng bộ quá nhiều cho phiến quân.
Philip gave lenient terms for settling the problems in Gascony, and the event was spoiled only by a serious fire in Edward's quarters.
Philippe đã tỏ ra nhân nhượng trong vấn đề Gascony, và sự kiện này chỉ bị trắc trở do một trận hỏa hoạn nghiêm trọng tại nơi đóng quân của Edward.
PC Zone's Mark Hill was more lenient in his comments, praising the game's artificial intelligence as "intelligent as you could hope an AI enemy to be".
Nhà phê bình Mark Hill của PC Zone khoan dung hơn trong ý kiến của mình, ca ngợi AI của trò chơi là "thông minh như bạn có thể hy vọng về một kẻ thù AI".
House rules can be especially painful to submit to if your siblings seem to be given more lenient treatment.
Ngoài ra, thật khó tuân theo nội quy gia đình khi những thành viên khác được ưu ái hơn.
If this happens quickly, the sentencing may be lenient.
Nếu điều này xảy ra nhanh chóng, phán quyết có thể được khoan dung.
Why are we so lenient toward those drunk people?
Tại sao là chúng tôi như vậy nhân hậu hướng tới những người say rượu?
I'd have been very lenient.
Tôi luôn là người khoan dung.
And if you ask someone honest what should happen to whomever did forge those checks, an honest person is much more likely to recommend strict rather than lenient punishment.
Và nếu bạn hỏi một người trung thực phải xử lý thế nào với những kẻ làm giả hóa đơn, họ có khuynh hướng đề nghị một biện pháp nghiêm khắc thay vì một hình phạt khoan dung.
After the Macedonian victory at Chaeronea, Philip II installed an oligarchy in Thebes, yet was lenient toward Athens, wishing to utilize their navy in a planned invasion of the Achaemenid Empire.
Sau chiến thắng của người Macedonia tại đó, Philippos II đã thiết lập một chế độ đầu xỏ ở Thebes, nhưng vẫn khoan dung đối với Athens, với hy vọng sử dụng hải quân của họ trong một kế hoạch xâm lược nhằm vào đế quốc Achaemenes.
He opposed the lenient policies of Johnson towards the former Confederate States.
Ông đã phản đối những chính sách hăng hái của Andrew Johnson đối với các bang thuộc Liên minh cũ.
The government led by Prime Minister Guy Verhofstadt from 1999 to 2007 achieved a balanced budget, some tax reforms, a labour-market reform, scheduled nuclear phase-out and instigated legislation allowing more stringent war crime and more lenient soft drug usage prosecution.
Chính phủ dưới quyền Thủ tướng Guy Verhofstadt từ năm 1999 đến năm 2007 đạt được cân bằng ngân sách, có một số cải cách thuế, một cải cách thị trường lao động, lên kế hoạch kết thúc sử dụng năng lượng hạt nhân và đưa ra khung pháp lý cho phép truy tố nghiêm ngặt hơn tội phạm chiến tranh và khoan dung hơn đối với sử dụng ma tuý nhẹ.
This was granted to them on apparently lenient terms by Philip, who was eager to conclude the campaign in time for the forthcoming celebrations of the 1,000th anniversary of the City of Rome's foundation (April 248).
Điều này dường như đã giúp cho họ nhận được những điều kiện khoan dung của Philip, ông ta vốn đang muốn nhanh chóng kết thúc chiến dịch này để kịp thời gian cho lễ kỷ niệm 1000 năm thành lập thành phố Rome sắp tới (Tháng 4 năm 248).
Put on trial, the court agreed, to some extent, that Peruggia committed his crime for patriotic reasons and gave him a lenient sentence.
Đưa ra xét xử, tòa án đã đồng ý, ở một mức độ nào đó, rằng Peruggia đã phạm tội của mình vì lý do yêu nước và đưa ra một câu nói khoan dung.
“You don’t always know when to be strict and when to be lenient.”
Các cha mẹ thời nay không luôn luôn biết khi nào nên khắt khe và khi nào nên khoan hồng”.
Don't you ever think I'll be lenient with you... because your father was my best pal
Đừng bao giờ tưởng là ta sẽ khoan dung cho con... bởi vì cha con là bạn tốt của ta.
On the other hand, we should be careful not to become too lenient with ourselves, using our perceived limitations as an excuse for slowing down more than is necessary in the Christian ministry.
Mặt khác, chúng ta cũng phải cẩn thận để không quá dễ dãi với bản thân, dựa vào những điều mình cho là giới hạn để bào chữa cho việc làm ít đi trong thánh chức, dù không cần thiết.
(Deuteronomy 32:3, 4) Every expression of Jehovah’s justice is flawless —never too lenient, never too harsh.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:3, 4) Mọi biểu hiện về sự công bình của Đức Giê-hô-va đều hoàn thiện—không quá dễ dãi, không quá khắt khe.
Translators have used such words as “gentle,” “lenient,” “forbearing,” and “considerate.”
Các dịch giả đã dùng những từ như “dịu dàng”, “khoan dung”, “chịu đựng”, và “quan tâm tới người khác”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.