lemonade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lemonade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemonade trong Tiếng Anh.
Từ lemonade trong Tiếng Anh có nghĩa là nước chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lemonade
nước chanhnoun You sure you don't want some hot lemonade? Còn anh có chắc không cần nước chanh nóng không? |
Xem thêm ví dụ
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner. Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa |
The lemonade story is one. Câu chuyện về nước chanh là một ví dụ. |
And Kyle's Killer Lemonade. Và Kyle's Killer Lemonade. |
And they all run on the fundamental physical laws that you can learn in the kitchen with eggs and teacups and lemonade, and everything else you can play with. Đây là lý do tại sao những thứ như thay đổi khí hậu lại là vấn đề nghiêm trọng. |
"All 12 of Beyoncé's 'Lemonade' Tracks Debut on Hot 100". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2016. ^ “All 12 of Beyoncé's 'Lemonade' Tracks Debut on Hot 100”. |
You sure you don't want some hot lemonade? Còn anh có chắc không cần nước chanh nóng không? |
I made lemonade. Tôi đã làm nước chanh. |
Other hot drinks used to include warm lemonade, called kwast (hot water with lemon juice), and anijsmelk (hot milk with aniseed). Các loại đồ uống nóng khác bao gồm nước chanh ấm, gọi là kwast (nước ấm với nước chanh), vàanijsmelk (sữa nóng với tiểu hồi cần). |
For the cold or flu , you can use LEMONADE to soothe sore throats , cleanse the blood , and loosen mucous . Đối với cảm lạnh hoặc cúm , bạn có thể sử dụng nước chanh để giảm đau họng , rửa sạch máu , và thông đàm . |
Invite pregnant idiot into your home... and ply her with lemonade. Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho cô ta cả mớ nước chanh. |
Almanzo had a drink at the town pump, but Frank said he was going to buy lemonade. Almanzo đã uống nước ở máy bơm thành phố những Frank nói sẽ mua một ly nước chanh. |
( Preston ) Red Label, 80% proof... to be packed in a crate marked " lemonade. " Nhãn đỏ, nồng độ 80%... đóng gói trong thùng đề là " nuớc chanh " |
She tortured me and took my lemonade. Bà ta tra tấn tôi và lấy cốc nước chanh của tôi. |
Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat. Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng. |
Raisins in [fizzy] lemonade, which is always a good thing to play with. Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị. |
You save the world, they send you to some dusty basement at Langley, give you a little lemonade and cookies, and show you your medal. Các bạn cứu thế giới, họ đưa bạn đến vài căn hầm dơ dáy ở Langley, cho bạn một ít nước chanh và bánh quy, và cho bạn cái huân chương. |
I might even put a little whiskey in your lemonade. Có lẽ tôi sẽ bỏ một chút whiskey vô nước chanh của Sơ. |
Several music publications included the album among the best of 2016, including Rolling Stone, which listed Lemonade at number one. Nhiều ấn phẩm âm nhạc đã liệt kê Lemonade vào danh sách những album xuất sắc nhất năm 2016, bao gồm Rolling Stone, nơi nó được liệt kê ở vị trí số một. |
Someone asks you in for lemonade and that means they want to have sex? Ai đó muốn mời anh nước chanh thì anh nghĩ là họ muốn làm chuyện ấy ah? |
Lemonade, sir? Nước chanh, thưa ông? |
Do not drink the lemonade! Đừng có uống nước chanh nha! |
With some help, they had set up a lemonade and cookie stand outside the front door, a very strategic location. Được giúp đôi chút, tụi nhỏ dựng một quầy nước chanh và bánh quy ngoài cửa trước địa thế rất chiến thuật |
OK, in a single day, Alex's lemonade stand raised $2, 000! Đấy, chỉ trong một ngày thôi, hàng nước chanh thu về 2. 000 đô! |
Mike's Hard Lemonade? Rượu chanh Mike's Hard Lemonade? |
On June 12, 2004, hundreds of lemonade stands started opening up in every state in the country. Ngày 12 tháng 6 năm 2004, hàng trăm hàng bán nước chanh mọc lên ở mọi bang trong nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemonade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lemonade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.