lemon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemon trong Tiếng Anh.

Từ lemon trong Tiếng Anh có các nghĩa là chanh, quả chanh, màu chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemon

chanh

nounadjective (citrus fruit)

It's all over your face like a pinched lemon!
Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt!

quả chanh

noun (citrus fruit)

It's all over your face like a pinched lemon!
Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt!

màu chanh

adjective (having the colour/color of lemons)

Xem thêm ví dụ

I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner.
Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa
Solutions to the Lemon Problem
Giải pháp cho vấn đề thị trường hàng kém chất lượng
Let's say I had 4 circles - or, I don't know I had 4 lemons for breakfast.
Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Some remedies , such as lemon balm or chamomile tea are generally harmless .
Một số bài thuốc , chẳng hạn như tiá tô đất hoặc trà hoa cúc thường vô hại .
Similarly, the ratio of lemons to oranges is 6:8 (or 3:4) and the ratio of oranges to the total amount of fruit is 8:14 (or 4:7).
Tương tự như vậy, tỷ lệ chanh với cam là 6:8 (hoặc 3:4) và tỷ lệ cam với tổng số trái cây là 8:14 (hoặc 4:7).
It was in this context that the term was coined by Jason Lemon, founder of SDRC in the late 1970s.
Chính trong bối cảnh này, thuật ngữ được đặt ra bởi Jason Lemon, người sáng lập SDRC vào cuối những năm 1970.
The lemons problem theory states that certain industries are susceptible to asymmetric information , which can lead to a decrease in product price because the buyer is unsure about any potential problems that the asset might have , and will thus demand a deep discount .
Lý thuyết về vấn đề thị trường hàng kém chất lượng phát biểu rằng một số ngành rất nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , có thể dẫn đến giảm giá sản phẩm vì người mua không chắc chắn tài sản ấy có nảy sinh bất kỳ vấn đề nào hay không , và vì vậy đòi hỏi phải giảm giá thật nhiều .
But just to BUDAPEST lemon, other fruit is not.
Nhưng chỉ phải Ià chanh, quả khác thì không được.
If previous buyers are able to post comments on the website , new buyers may be forewarned about an unscrupulous dealer selling lemons .
Nếu những người mua trước đây có thể đăng ý kiến lên trang web , thì người mua mới có thể được cảnh báo trước về một nhà bán hàng cũ không có lương tâm .
Access to information , coupled with other market and regulatory solutions , can reduce the probability of the lemons problem and increase product quality and overall consumer satisfaction .
Quyền tiếp cận thông tin , cùng với những giải pháp về quản lý và thị trường khác , có thể giảm khả năng nảy sinh vấn đề thị trường hàng hoá kém chất lượng và có thể làm tăng chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng nói chung .
Limoncello, a traditional lemon liqueur from Sicily and Southern Italy (Sorrento, Amalfi and the Gulf of Naples) in general, is one of the most common.
Limoncello,một loại rượu mùi vị chanh từ Sicilia và Nam Ý (Sorrento, Amalfi và Vịnh Napoli), nó là một trong những loại phổ biến nhất.
It's all over your face like a pinched lemon!
Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt!
Getting back to Mohammed, one of the few jobs he was able to find was picking lemons.
Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh.
However , it is difficult for consumers to fully value credence goods and services such as automobiles , dietary supplements and healthcare because of asymmetric information , leading to the possibility of the lemons problem .
Tuy nhiên , người tiêu dùng khó mà định giá đầy đủ những hàng hoá và dịch vụ cần đến lòng tin như những chiếc xe hơi , thực phẩm chức năng và dịch vụ y tế vì thông tin bất cân xứng , dẫn đến khả năng phát sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng .
Milk or lemon?
Với sữa hay chanh?
The hail now grew to the size of big lemons. . . .
Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn...
Iced lemon tea, less sugar, more ice.
Trà chanh lạnh, ít đường, nhiều đá.
Some work has also been performed to assess penetration depth of particles injected into skin using needle-free injection Acoustic microscopy Lemons R. A.; Quate C. F. (1974).
Một số ứng dụng có liên quan đến việc đánh giá mức độ xâm nhập của các phân tử được tiêm vào da sử dụng needle - free injection Kỹ thuật hiển vi âm học ^ Lemons R. A.; Quate C. F. (1974).
In addition to certain industries that are susceptible to asymmetric information , specific products or services known as credence goods are also prone to lemon problems .
Hơn nữa với một số ngành nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , những sản phẩm và dịch vụ cụ thể được gọi là hàng hoá cần đến lòng tin cũng dễ nảy sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng .
Other hot drinks used to include warm lemonade, called kwast (hot water with lemon juice), and anijsmelk (hot milk with aniseed).
Các loại đồ uống nóng khác bao gồm nước chanh ấm, gọi là kwast (nước ấm với nước chanh), vàanijsmelk (sữa nóng với tiểu hồi cần).
Every shade of colour they were -- straw, lemon, orange, brick, Irish- setter, liver, clay; but, as Spaulding said, there were not many who had the real vivid flame - coloured tint.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
P. frutescens var. hirtella – also called lemon perilla.
P. frutescens var. hirtella – được gọi là "tía tô chanh".
War and tooth, enameled salted lemon childhoods.
Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.