Lego trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lego trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lego trong Tiếng Anh.

Từ Lego trong Tiếng Anh có nghĩa là Lego. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lego

Lego

noun

And people said yes, and they built with these Legos.
Và những người đó đồng ý, và họ xếp hình Lego.

Xem thêm ví dụ

So, okay, where did you hide the Legos?
Vậy con giấu Lego ở đâu?
By 1954, Christiansen's son, Godtfred, had become the junior managing director of the Lego Group.
Năm 1954, con trai của Christiansen, Godtfred, đã trở thành giám đốc điều hành của Tập đoàn Lego.
Since the 1950s, the Lego Group has released thousands of sets with a variety of themes, including space, robots, pirates, trains, Vikings, castle, dinosaurs, undersea exploration, and wild west.
Xem thêm thông tin: Danh sách chủ đề của Lego Kể từ những năm 50 của thế kỷ 19, Tập đoàn Lego đã phát hành hàng nghìn bộ xếp hình với các chủ đề đa dạng, bao gồm vũ trụ, robot, hải tặc, tàu hoả, người Viking, khủng long, thám hiểm dưới đại dương và miền Tây hoang dã.
The Lego Group began in the workshop of Ole Kirk Christiansen (1891–1958), a carpenter from Billund, Denmark, who began making wooden toys in 1932.
Tập đoàn Lego ra đời trong phân xưởng của Ole Kirk Christiansen (1891–1958), vốn là một thợ mộc đến từ Billund, Đan Mạch, bắt đầu làm các đồ chơi bằng gỗ từ năm 1932.
"Lego Overtakes Ferrari as the World's Most Powerful Brand".
Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015. ^ a ă “Lego Overtakes Ferrari as the World's Most Powerful Brand”.
And the people who love Legos less would build less Legos because the enjoyment that they derive from it is lower.
Và những người ít yêu thích Lego hơn sẽ lắp ráp ít hơn bởi vì niềm yêu thích họ nhận được ít hơn.
Lego pieces can be assembled and connected in many ways to construct objects, including vehicles, buildings, and working robots.
Những miếng ghép Lego có thể được lắp ráp và kết nối theo nhiều cách khác nhau, để xây dựng nên nhiều đồ vật; xe cộ, tòa nhà và các người máy có thể hoạt động.
It also appears in the 2014 animated film The Lego Movie in Lego form, with Billy Dee Williams and Anthony Daniels reprising their roles of Lando Calrissian and C-3PO, and Keith Ferguson voicing Han Solo.
Millennium Falcon cũng góp mặt trong phim hoạt hình Bộ phim Lego năm 2014 dưới dạng mô hình Lego, với hai diễn viên Billy Dee Williams và Anthony Daniels trở lại tham gia lồng tiếng cho nhân vật Lando Calrissian và C-3PO, và Keith Ferguson lồng tiếng cho nhân vật Han Solo.
Each Lego piece must be manufactured to an exacting degree of precision.
Một khối Lego cần phải được sản xuất với một độ chính xác cao.
There's people getting drunk building Lego, and you've got to finish the thing before you puke.
Có những người đang say bí tỉ khi xây dựng Lego.
Lego's popularity is demonstrated by its wide representation and usage in many forms of cultural works, including books, films and art work.
Sự nổi tiếng của Lego được chứng minh qua sự đại diện và cách sử dụng rộng rãi của nó trong nhiều hình thức của công trình văn hóa, bao gồm sách báo, phim ảnh và tác phẩm nghệ thuật.
And I described to them some of these Lego experiments, and they said they felt like they had just been through that experiment.
Và tôi đã miêu tả cho họ những thí nghiệm về Lego, và họ nói rằng họ cảm thấy giống như họ vừa trải qua thí nghiệm đó.
In 1998, Lego bricks were one of the original inductees into the National Toy Hall of Fame at The Strong in Rochester, New York.
Năm 1998, gạch Lego là một trong những loại đồ chơi được đưa vào Đại lộ Danh vọng Đồ chơi Quốc gia ở Bảo tàng Strong, Rochester, New York.
Take LEGO.
Ví dụ LEGO.
Later, however, Eidos resumed development of GameCube games, releasing hit games such as Lego Star Wars: The Video Game and Tomb Raider: Legend.
Sau đó, tuy nhiên, Eidos tiếp tục phát triển trò chơi GameCube, phát hành các trò chơi hit như Lego Star Wars: The Video Game và Tomb Raider: Legend.
A promo for the game was leaked online by Lego fansite, Bricktuts.
Một quảng cáo cho các trò chơi đã bị rò rỉ trực tuyến bởi Lego fansite, Bricktuts .
" Oh, should buy the kid some Lego.
" Oh, nên mua cho con mình 1 bộ Lego.
"Lego House" was released on 11 November 2011 as the album's third single and matched the chart success of its predecessors, peaking at number five in the UK.
"Lego House" được phát hành là đĩa đơn thứ ba vào ngày 11 tháng 11 năm 2011 và tiếp nối thành công của hai đĩa đơn đi trước, xếp hạng cao nhất ở vị trí thứ 5 trên UK Singles Chart.
But you don't want to have to reset the whole machine because the Lego car at the end doesn't work, right.
Nhưng bạn lại không muốn phải khởi động lại cả cỗ máy bởi chiếc xe Lego ở cuối sẽ không hoạt động, đúng không ạ?
Although some of the licensed themes, Lego Star Wars and Lego Indiana Jones, had highly successful sales, Lego has expressed a desire to rely more upon their own characters and classic themes, and less upon licensed themes related to movie releases.
Dù một vài các chủ đề này, như Lego Star Wars và Lego Indiana Jones, có doanh số bán ra khổng lồ, nhưng Lego vẫn mong muốn sử dụng các nhân vật và chủ đề cổ điển của riêng họ, hơn là dựa vào các chủ đề được cấp phép có liên quan đến điện ảnh.
Smulders did voice a Lego version of Wonder Woman in the 2014 animated film The Lego Movie.
Thay vào đó, Smulders đã được lồng tiếng cho nhân vật Wonder Woman phiên bản Lego trong bộ phim hoạt hình đầu năm 2014 - The Lego Movie.
"'Lego Batman' Hooks $54M+, 'Fifty Shades' Rachets Up $48M+, 'John Wick 2' Targets $29M+ – Saturday Update".
Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2017. ^ “‘Lego Batman’ Hooks $54M+, ‘Fifty Shades’ Rachets Up $48M+, ‘John Wick 2’ Targets $29M+ – Saturday Update”.
Some of the classic themes that continue to the present day include Lego City (a line of sets depicting city life introduced in 1973) and Lego Technic (a line aimed at emulating complex machinery, introduced in 1977).
Một số các chủ đề cổ điển vẫn được tiếp tục cho đến ngày nay, bao gồm Lego City (một dòng đồ chơi của Lego mô tả đời sống ở thành phố, được giới thiệu vào năm 1973) và Lego Technic (một dòng đồ chơi mô phỏng các loại máy móc phức tạp, được giới thiệu vào năm 1977).
"New toy sets confirm LEGO Batman 2: Super Heroes".
Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012. ^ “New toy sets confirm LEGO Batman 2: Super Heroes”.
Lego Batman 2 is the first game in TT Games' Lego series to feature full voice acting, as opposed to the mime acting and the grunts, mumbles and gibberish of the previous titles.
Lego Batman 2 là game đầu tiên trong loạt Lego của TT Games sử dụng giọng nói diễn xuất, trái ngược với diễn xuất kịch câm và lẩm bẩm, sai ngữ pháp của các trò chơi trước đây .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lego trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.