legislate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legislate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legislate trong Tiếng Anh.
Từ legislate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập pháp, làm luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legislate
lập phápverb I'm talking to you, legislators, and the voters who elect them. Tôi đang nói chuyện với bạn, những nhà lập pháp và những người bỏ phiếu lựa chọn họ. |
làm luậtverb You've been taking a lot of trips there, meeting with legislators... Ngài đã rất nhiều lần về đó, gặp gỡ với các nhà làm luật... |
Xem thêm ví dụ
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies. Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện. |
Same-sex marriage legislation first appeared in the Løgting after the Tórshavn gay pride parade in 2012. Luật hôn nhân đồng giới xuất hiện lần đầu tiên tại Løgting sau cuộc diễu hành niềm tự hào đồng tính Tórshavn năm 2012. |
In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département. Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département. |
In the March 1988 MPR session, military legislators attempted to pressure Suharto by unsuccessfully seeking to block nomination of Sudharmono, a Suharto-loyalist, as vice-president. Trong kỳ họp quốc hội vào tháng 3 năm 1988, các nhà lập pháp từ quân đội nỗ lực gây áp lực với Suharto bằng cách cố gắng bất thành nhằm ngăn việc bổ nhiệm Sudharmono- một người trung thành với Suharto- làm phó tổng thống. |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
This entity formally separated from Waterloo College and was incorporated as a university with the passage of the University of Waterloo Act by the Legislative Assembly of Ontario in 1959. Tổ chức này sau đó tách khỏi Cao đẳng Waterloo và thành lập theo hình thức trường đại học dưới đạo luật University of Waterloo Act, ban hành bởi Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1959. |
Same-sex marriage legislation was introduced in successive sessions of the General Assembly from 2007 to 2013. Luật hôn nhân đồng giới đã được đưa ra trong các phiên họp liên tiếp của Đại hội đồng từ năm 2007 đến 2013. |
The earliest version of the legislation was enacted in 1870 (16 Stat. 251), after the Civil War, to end the executive branch's long history of creating coercive deficiencies. Đạo luật đầu tiên được ban hành năm 1870 (16 Stat. 251), sau Nội chiến Hoa Kỳ, để chấm dứt thói quen ngành hành pháp hay gây các thiếu hụt đe dọa (coercive deficiency). |
A determined legislator could exploit these Constitutional provisions to block or limit government decisions, influence appointments and force reconsideration of policies. Một nhà lập pháp kiên quyết có thể tận dụng các điều khoản hiến pháp để ngăn chặn hoặc hạn chế các quyết định của chính phủ, tác động đến việc bổ nhiệm và buộc tái xét các chính sách. |
The legislation transformed Hungary from a People's Republic into the Republic of Hungary, guaranteed human and civil rights, and created an institutional structure that ensures separation of powers among the judicial, executive, and legislative branches of government. Pháp luật về chuyển Hungary từ Cộng hòa Nhân dân thành Cộng hòa Hungary, đảm bảo nhân quyền và dân quyền, và tạo ra một cấu trúc thể chế đảm bảo phân chia quyền lực giữa các ngành tư pháp, lập pháp, và hành pháp của chính phủ. |
On 12 August 1842, Melbourne was incorporated as a "town" by Act 6 Victoria No. 7 of the Governor and Legislative Council of New South Wales. Ngày 12 tháng 8 năm 1842, Melbourne được công nhận "thị xã" (town) theo nghị quyết của Toàn quyền và Hội đồng Lập pháp thuộc địa New South Wales. |
Legislative power is vested in the unicameral Riksdag with 349 members. Quyền lực lập pháp của đất nước thuộc về Quốc hội (Riksdag) đơn viện gồm 349 đại biểu. |
During the reign of Pedro I the Chamber of Deputies was never dissolved and legislative sessions were never extended or postponed. Trong thời gian trị vì của Pedro I, Chúng nghị viện chưa từng bị giải tán và các phiên họp lập pháp chưa từng phải kéo dài hay bị hoãn. |
Nonetheless, the above and other challenges of the rule-making process have delayed full enactment of aspects of the legislation relating to derivatives. Tuy nhiên, các thách thức trên đây và khác nữa của quá trình ra quy định đã trì hoãn sự ban hành đầy đủ các khía cạnh lập pháp liên quan đến các phái sinh. |
In parallel with this, Seymour Papert got the governor of Maine to legislate one laptop per child in the year 2002. Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002. |
They're all duking it out to pass legislation, and the fights that are the closest are when you have one set of corporate interests against another set of corporate interests, and they're financially equally matched in terms of campaign contributions and lobbying. Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau. |
I've talked to a lot of directors of state economic development agencies about these issues, a lot of legislators about these issues. Tôi từng trao đổi vấn đề này với khá nhiều quan chức trong các cơ quan nhà nước chuyên về phát triển kinh tế cũng như những nhà làm luật. |
For example, because of provisions within their enabling legislation, Congaree National Park is almost entirely wilderness area devoid of development, yet Yosemite allows unique developments such as the Badger Pass Ski Area and the O'Shaughnessy Dam within its boundaries. Thí dụ, vì những điều khoản bên trong luật thẩm quyền của chúng khác biệt nên Công viên Quốc gia Congaree gần như hoàn toàn là khu hoang dã trong khi đó Công viên Quốc gia Yosemite cho phép có những khu vực phát triển riêng biệt như Khu trượt tuyết Badger Pass và Đập O'Shaughnessy bên trong ranh giới của nó. |
Most bills, however, are referred to standing committees rather than legislative committees. Tuy nhiên, hầu hết các dự luật được đề cập đến các ủy ban thường trực chứ không phải là các cơ quan lập pháp. |
The 2017 Czech legislative election was held in the Czech Republic on 20 and 21 October 2017. Cuộc bầu cử lập pháp ở Séc năm 2017 được tổ chức tại Cộng hòa Séc vào ngày 20 và 21 tháng 10 năm 2017. |
In addition, directors of chambers of commerce and representatives of the private sector shared their views of doing business in Vietnam, including the challenges, opportunities and the legislation needed to facilitate further investment in the country. Ngoài ra, giám đốc các phòng thương mại và các đại diện doanh nghiệp tư nhân cũng chia sẻ quan điểm về môi trường kinh doanh tại Việt Nam, về các thách thức và cơ hội và các luật lệ cần có để tạo thuận lợi cho đầu tư hơn nữa tại Việt Nam. |
The President may summon, suspend, or end a legislative session and dissolve Parliament any time after it has served for one year. Tổng thống có thể triệu tập, tạm ngưng hay chấm dứt một kỳ họp lập pháp và giải tán Nghị viện vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã cầm quyền đủ một năm. |
The Senate approved such legislation on April 22 on a 12–9 vote. and the Assembly passed the resolution on May 23 by a 27-14 vote. Thượng viện đã phê chuẩn luật như vậy vào ngày 22 tháng 4 trên phiếu bầu 12-9. và Hội đồng đã thông qua nghị quyết vào ngày 23 tháng 5 bằng một cuộc bỏ phiếu 27-14. |
The flag's design was legislated in 1955, which gave a clear way to define and create the flag. Thiết kế của quốc kỳ được luật hóa vào năm 1955, đưa ra một phương pháp rõ ràng về đặc điểm của cờ. |
The legislative bodies, House of Representatives and Senate, should also initiate its own actions promptly and without delay. Các cơ quan lập pháp, Hạ viện và Thượng viện, cũng phải bắt đầu các hành động của mình ngay tức thời, không được chậm trễ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legislate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legislate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.