legible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legible trong Tiếng Anh.
Từ legible trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ đọc, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legible
dễ đọcadjective Just because something's legible doesn't means it communicates. Chỉ vì một thứ dễ đọc, không có nghĩa nó có khả năng truyền đạt. |
rõ ràngadjective Despite her teacher’s urgings, Maria has problems writing legibly. Dù được giáo viên quan tâm giúp đỡ, Maria vẫn không thể viết chữ rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
Only two have been found that are legible. Trong số những thẻ được tìm thấy, chỉ có hai thẻ đọc được. |
If there's one thing that we can do to start to improve these systems, it's to make them more legible to the people who use them, so that all of us have a common understanding of what's actually going on here. Nếu có thể làm gì để cải thiện hệ thống này đó là làm cho chúng dễ hiểu hơn với người dùng, để tất cả chúng ta đều có đủ hiểu biết về những gì thực sự đang diễn ra. |
Text elements must have sufficient contrast from the background to be clearly legible. Các phần từ văn bản phải có đủ độ tương phản với nền để có thể đọc được rõ ràng. |
I thought that something would come out of it, like "Words rule fantastic new old first last Pope" because it's by Alexander Pope, but I sort of made a mess out of it, and then I thought I'd repeat it in some way so it was legible. Tôi đã nghĩ rằng có điều gì đó sẽ nảy ra từ đây như :" những quy tắc từ ngữ tuyệt vời mới cũ đầu cuối" bởi vì nó được tạo bởi Alexander Pope, nhưng tôi đã làm nó lộn xộn lên, và sau đó, tôi nghĩ tôi sẽ viết lại theo cách nào đó, nên nó rất dễ đọc |
When software invokes text in languages other than those for which the system is configured and does not use the Windows font fallback mechanisms designed always to display legible glyphs, Windows displays unsupported characters as a default "not defined" glyph, a square or rectangular box, or a box with a dot, question mark or "x" inside. Khi một phần mềm sử dụng các văn bản bằng các ngôn ngữ khác với những ngôn ngữ đã được kích hoạt trong hệ thống và không sử dụng các cơ chế sao lưu phông chữ của Windows, Windows sẽ hiển thị các ký tự không được hỗ trợ dưới dạng một hình chữ mặc định "không xác định", ô vuông hoặc hình chữ nhật, hoặc một ô vuông với dấu chấm, dấu hỏi hoặc "x" bên trong. |
And how do we make more legible in this growing world, especially in some of the places that I'm talking about -- China, for example, which in the next ten years will create 400 new airports. Trung Quốc, như một ví dụ, nơi trong 10 năm tới sẽ xây thêm 400 sân bay mới. |
Ad images must be clear and recognizable, with legible text. Hình ảnh quảng cáo phải rõ ràng và có thể nhận ra, với văn bản dễ đọc. |
Many users upgraded to higher-quality televisions with S-Video or RGBI inputs that helped eliminate chroma blur and produce more legible displays. Nhiều người dùng nâng cấp lên TV chất lượng cao hơn với S-Video hay RGBI đầu vào đã giúp loại bỏ sắc độ mờ và sản xuất màn hình dễ đọc hơn. |
Of the eight legible shards, seven begin their message with a salutation such as: “May Jehovah cause my lord to see this season in good health!” Trong số tám mảnh gốm còn đọc được, bảy mảnh bắt đầu lời nhắn tin với lời chào như: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban cho chúa tôi sức khỏe dồi dào trong mùa này!” |
This report identifies pages where the font size for the page is too small to be legible and would require mobile visitors to “pinch to zoom” in order to read. Báo cáo này xác định các trang trong đó kích thước phông chữ quá nhỏ nên không thể đọc được và yêu cầu khách truy cập trên thiết bị di động phải "chụm để phóng to" mới đọc được. |
Curiously the Saqqara-Table has after Shepseskaf two cartouches before Userkaf, but both are heavily damaged, so the original names are no longer legible. Một điều kỳ lạ nữa đó là tấm bảng Saqqara ghi lại hai đồ hình khác nằm sau đồ hình của Shepseskaf và ngay trước đồ hình của Userkaf, nhưng cả hai đều bị hư hỏng nặng, vì vậy các tên gọi ban đầu không còn rõ ràng nữa. |
An HTML optimizer is included to aid in optimizing code to make it legible and quicker to process. An tối ưu hóa HTML được bao gồm để hỗ trợ trong việc tối ưu hóa code để làm cho nó rõ ràng và nhanh hơn để xử lý. |
4 When you find someone in the territory who is deaf or someone who does not understand the language used by the congregation, you should legibly fill out one of these slips. 4 Khi bạn gặp một người điếc ở trong khu vực hoặc một người không hiểu thứ tiếng dùng trong hội thánh, bạn nên điền vào một phiếu nói trên, dù người đó không tỏ ra chú ý đến lẽ thật. |
Despite her teacher’s urgings, Maria has problems writing legibly. Dù được giáo viên quan tâm giúp đỡ, Maria vẫn không thể viết chữ rõ ràng. |
Serial number still legible. Số seri vẫn đọc được. |
HW: And so when you talk about legibility and digital literacy, I find it difficult to imagine that we need to place the burden of digital literacy on users themselves. HW: Khi anh nói về am hiểu công nghệ kỹ thuật số, tôi thấy khó mà tưởng tượng việc đặt gánh nặng tìm hiểu kỹ thuật lên người dùng. |
The document must be legible and include your Customer ID and name. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như ID khách hàng của bạn. |
Read more about font size best practices in Use Legible Font Sizes. Tìm hiểu thêm về phương pháp hay nhất về phông chữ trong Sử dụng phông chữ dễ đọc. |
What is typical to those conditions, to essential tremor for example, is inability to drink or eat cereal or soup without spilling everything all over you, or write legibly so people can understand it, and be really independent in your life without the help of others. Điểm tiêu biểu cho những bệnh này, ví dụ như là cho bệnh run tay, là sự mất khả năng uống hay là ăn canh hoặc là cháo mà không làm đổ vương vãi mọi thứ ra quanh mình, hay viết một cách rõ ràng cho mọi người đọc được, và sống một cuộc sống độc lập không cần sự trợ giúp của người khác. |
"Don't mistake legibility for communication." "Đừng nhầm sự rõ ràng dễ đọc với khả năng truyền đạt." |
Cause : When you check your bag , it gets tagged with an oddly printed , illegible routing label - or a legible label gets snagged and torn off your bag shortly after being tagged . Nguyên nhân : Khi bạn kiểm tra va-li của mình , nó được gắn thẻ lộ trình khó đọc , hàng chữ in xộc xệch - hoặc thẻ dễ đọc thì bị rách và rớt ra khỏi va-li ít lâu sau khi dán . |
Thanks to erosion by the wind and sand... Only the characters'Dragon'and'Gate'are legible Bao nhiêu năm gió cát bào mòn giờ chỉ còn 2 chữ Long Môn là còn nhìn rõ! |
For it was not suited to provide the greatest number of legible words on a page. Vì kiểu chữ ấy không thích hợp để in một lượng tối đa chữ dễ đọc trên một trang giấy. |
Just because something's legible doesn't means it communicates. Chỉ vì một thứ dễ đọc, không có nghĩa nó có khả năng truyền đạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.