leek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leek trong Tiếng Anh.
Từ leek trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỏi tây, Tỏi tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leek
tỏi tâynoun (vegetable) Củ Kiệu : pickled small leeks . Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm . |
Tỏi tâynoun (vegetable) Củ Kiệu : pickled small leeks . Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm . |
Xem thêm ví dụ
The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George. Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích. |
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Củ Kiệu : pickled small leeks . Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm . |
Staffordshire is home to the industrialised Potteries conurbation, including the city of Stoke-on-Trent, and the Staffordshire Moorlands area, which borders the southeastern Peak District National Park near Leek. Staffordshire có khu thành thị đồ gốm công nghiệp, trong đó có thành phố Stoke-on-Trent, và khu vực Staffordshire Moorlands giáp với Peak District gần Leek. |
I'd say that's Erika Leekes on the left, Tracy Benson on the right, and by process of elimination, there's Becky Salt in the middle. Tớ nói Erika Leekes bên trái, Tracy Benson bên phải, và theo biện pháp loại trừ thì Becky Salt ở giữa. |
A report in 1916 gave preference to the leek, which has appeared on British pound coins. Một báo cáo vào năm 1916 ưu tiên cho tỏi tây, loài này xuất hiện trên đồng xu bảng Anh. |
So I'm committing to potatoes; I'm committing to milk; I'm committing to leeks and broccoli -- all very important stuff. Tôi cam kết sử dụng cà chua, sữa. tỏi tây và broccoli - tất cả những thứ rất quan trọng. |
On the pyramid it is declared in Egyptian writing how much was spent on radishes and onions and leeks for the workmen, and if I remember correctly what the interpreter said while reading this inscription for me, a sum of 1600 silver talents was spent. Về phần kim tự tháp này, theo những gì được trình bày trên bản ghi chép của người Ai Cập về số lượng củ cải, hành và tỏi dành cho những người thợ, và nếu tôi như nhớ một cách chính xác những gì người thông dịch đã nói trong khi đang giải thích bản ghi chép này cho tôi, thì nó đã tiêu tốn tổng cộng 1.600 ta lăng bạc. |
Major towns include Stafford (the county town), Burton upon Trent, Cannock, Newcastle-under-Lyme, Leek, and Tamworth. Các thị trấn lớn là Stafford (county town), Burton upon Trent, Cannock, Newcastle-under-Lyme, Leek, và Tamworth. |
I do understand the implications, Leek. Tôi hiểu được ý nghĩa, tỏi tây. |
No, that's Leek. Không, đó là tỏi tây. |
They forgot the harsh cruelty of the Egyptians and could think only of ‘the fish, the cucumbers, the watermelons, the leeks, the onions and the garlic’ that they once ate there. —Numbers 11:5. Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5). |
Leek has the concept of personal space ever been explained to you? Tỏi tây có khái niệm về không gian cá nhân bao giờ được giải thích cho bạn? |
They became dissatisfied with what Jehovah supplied and complained: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic! Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi. |
You didn't have a clue who Leek was, did you? Bạn không có một đầu mối người tỏi tây, đã làm bạn? |
I'm brilliant, Leek, and I'm not the least bit unusual. Tôi đang rực rỡ, tỏi tây, và tôi không phải là chút ít nhất là bất thường. |
There's a leek in the boat! Thuyền bị " thủng-củ-hành " |
Thus, vegetables could have included nourishing dishes prepared with beans, cucumbers, garlic, leeks, lentils, melons, and onions and bread made from various grains. Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại. |
Tell Leek what you need. Nói cho tỏi tây, những gì bạn cần. |
Since then, the shamrock has regularly appeared alongside the rose, thistle and (sometimes) leek for Wales in British coins such as the two shilling and crown, and in stamps. Kể từ đó, shamrock đã thường xuyên xuất hiện cùng với hoa hồng, cây kế và (đôi khi là) hoa tỏi tây cho xứ Wales trong các đồng tiền xu của Anh như đồng hai shilling và đồng crown, và trong những con tem. |
Dinner tonight is seared foie gras and rib eye steak with a red wine reduction, served with asparagus and garlic leek mashed potato. Bữa tối hôm nay gồm có gan ngỗng Dùng chung với măng tây và khoai tây nghiền tỏi. |
Onions and their cousins like garlic , leeks and shallots are filled with a variety of nutrition compounds - some of which seem to offer healthy , heart-protective benefits , and some of which cause stomach distress ( or it could be the same compounds that do both ) . Hành và cùng họ với chúng như tỏi , tỏi tây và hẹ tây chứa nhiều hợp chất dinh dưỡng thực vật - trong đó có những chất giúp bảo vệ tim mạch khỏe mạnh và những chất gây rắc rối cho dạ dày ( hoặc cùng một hợp chất nhưng vừa có lợi vừa có hại ) . |
All right but he reports to Leek. Được nhưng ông đã báo cáo với tỏi tây. |
Nah, course it's Leek. Nah, khóa học đó là tỏi tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leek
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.