helm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helm trong Tiếng Anh.

Từ helm trong Tiếng Anh có các nghĩa là lái, bánh lái, helmet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helm

lái

noun

Go manual override on helm.
Điều khiển cưỡng bức khoang lái bằng tay!

bánh lái

noun

Helm, full right rudder.
Helm, cho bánh lái sang phải hết mức

helmet

verb

Xem thêm ví dụ

The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season.
Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai.
Helm's Deep has saved them in the past.
Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ.
Dylan had helped to curate this project, in which songs unfinished when Williams died in 1953 were completed and recorded by a variety of artists, including Dylan himself, his son Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, and others.
Dylan cũng đóng góp tài trợ cho dự án này, trong đó nhiều sáng tác dở dang của Williams khi ông qua đời vào năm 1963 được Dylan và nhiều nghệ sĩ khác chỉnh sửa và hoàn thiện, bao gồm Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, v.v.
"Christopher Miller and Phil Lord to helm Han Solo Anthology Film".
Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. ^ “Christopher Miller and Phil Lord to helm Han Solo Anthology Film”.
He is at the helm, and His great and powerful ship flows toward salvation and exaltation.
Ngài đang lèo lái và con tàu to lớn và mạnh mẽ của Ngài đang chở chúng ta tiến đến sự cứu rỗi và tôn cao.
Many years later, Maquia returns to the village of Helm once again with the half-Iorph merchant, finding Ariel as an aged man on his deathbed, and holds his hand as he dies.
Nhiều năm sau, Maquia trở lại làng Helm một lần nữa với thương nhân bán lorph, cô tìm lại Ariel, giờ đã thành một ông lão đang nằm trên giường bệnh, cô nắm tay Ariel cho tới khi anh nói "Mừng mẹ về" rồi nhắm mắt.
Helm continued her escort duty in the Guadalcanal and Milne Bay areas until departing on 19 February 1944 for Pearl Harbor.
Helm tiếp tục nhiệm vụ hộ tống tại các khu vực Guadalcanal và vịnh Milne, cho đến khi khởi hành vào ngày 19 tháng 2 năm 1944 để đi Trân Châu Cảng.
In 1933, Dr. Young-Shin Yim took over the helm and was appointed as the principal at the age of 34.
Vào năm 1933, Tiến sĩ Yim Young-Shin nắm quyền lãnh đạo và được chọn làm hiệu trưởng ở tuổi 34.
After the attack, Helm joined the task group of carrier USS Saratoga, just arrived from San Diego, and served as a screening ship and anti-aircraft guard.
Sau cuộc tấn công, nó gia nhập đội đặc nhiệm tàu sân bay Saratoga vốn vừa đi đến từ San Diego, và phục vụ như là tàu hộ tống và canh phòng máy bay.
March to Helm's Deep!
Tiến về Helm's Deep!
Helm was the only ship under way at the beginning of the attack.
Nó là chiếc tàu chiến duy nhất đang trên đường đi vào lúc bắt đầu cuộc tấn công.
1897: The Demeter, found derelict with its captain's corpse tied to the helm, is featured in Bram Stoker's Dracula.
Năm 1897: tàu Demeter, được tìm thấy vô chủ với xác chết của thuyền trưởng gắn liền với vị trí người cầm lái, có trong Dracula của Bram Stoker.
Lead author Els van der Helm , a doctoral student in psychology at UC Berkeley , explains :
Tác giả chính Els van der Helm , một nghiên cứu sinh tiến sĩ tâm lý học tại UC Berkeley , giải thích :
March to Helm's Deep!
Tiến đến Helm's Deep!
Woodmore was listed by the Guinness Book of World Records as the world's fastest talker, a title which he held for five years, taking the helm from the previous record holder, John Moschitta Jr. According to Woodmore, he first discovered his talent at 7, when tasked with reciting long texts as punishment for being too talkative in school.
Woodmore được Sách Kỷ lục Guinness liệt kê là người nói chuyện nhanh nhất thế giới, một danh hiệu mà ông đã nắm giữ trong năm năm, nắm quyền từ người giữ kỷ lục trước đó, John Moschitta Jr. Theo Woodmore, lần đầu tiên anh phát hiện ra tài năng của mình vào năm 7 tuổi, khi được giao nhiệm vụ đọc các văn bản dài là hình phạt vì nói quá nhiều ở trường.
The victory at Helm's Deep does not belong to you, Theoden Horse-master.
Chiến thắng tại Helm's Deep đâu phải của ngươi, hỡi kị binh Théoden.
Sonar, helm, depth charge crews and the movement of other ships had to be carefully coordinated.
Bộ phận khuếch đại âm thanh, khả năng quản lý, đội sử dụng Depth charge và sự di chuyển của các tàu khác phải được phối hơp nhịp nhàng.
Hinckley, who is at the helm.
Hinckley, là vị lãnh đạo của chúng ta.
Helmed by Managing Director Philippe Galtie, he said It is the largest in Korea and at the time of opening it was the seventh largest in the world.
Giám đốc điều hành Philippe Galtie, ông nói rằng nó là cửa hàng lớn nhất ở Hàn Quốc và là cửa hàng lớn thứ 7 trên thế giới vào thời điểm đó.
I bear you my solemn and yet joyful witness that the Lord Jesus Christ is at the helm.
Tôi đưa ra lời chứng long trọng nhưng vui mừng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đang lèo lái Giáo Hội của Ngài.
Take the helm.
Deanna, điều khiển con tầu.
After the war, Bagley, Helm, and Patterson were decommissioned in 1945 and scrapped in 1947.
Sau chiến tranh, Bagley, Helm và Patterson được cho ngừng hoạt động năm 1945 và bị tháo dỡ năm 1947.
Gunfire from Helm and the other screening ships took a heavy toll of the attackers.
Hỏa lực phòng không của Helm và các tàu hộ tống khác gây thiệt hại nặng nề cho các kẻ tấn công.
The ships handled less easily than the preceding Braunschweig-class ships, though they suffered less marked weather helm.
Các con tàu này vận hành khó hơn so với lớp Braunschweig dẫn trước, cho dù chúng ít bị ảnh hưởng khi biển động.
She stated, "Part documentary, part cinematic music video, this Jared Leto-helmed mini-film is touching, sweet, and totally worth watching in its 11-minute entirety."
Cô tiếp tục, "Một video âm nhạc vừa có phần tư liệu vừa có chất điện ảnh, bộ phim do Jared Leto làm đạo diễn này thật cảm động, ngọt ngào và rất đáng xem trong toàn bộ 11 phút".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.