lathe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lathe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lathe trong Tiếng Anh.
Từ lathe trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy tiện, bàn tiện, tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lathe
máy tiệnnoun The daily walk, the lathe, the geometry lessons? Đi bộ hàng ngày, quanh quẩn bên máy tiện và các bài toán hình học chứ? |
bàn tiệnnoun |
tiệnadjective The daily walk, the lathe, the geometry lessons? Đi bộ hàng ngày, quanh quẩn bên máy tiện và các bài toán hình học chứ? |
Xem thêm ví dụ
This Lathe is fully functional and installation is complete Máy tiện này là đầy đủ chức năng và cài đặt xong |
This same effect can make some rotating machines, such as lathes, dangerous to operate under artificial lighting because at certain speeds the machines will falsely appear to be stopped or to be moving slowly. Hiệu ứng này cũng có thể làm cho một số máy móc hay công cụ có bộ phận quay tròn, chẳng hạn như máy tiện, trở nên nguy hiểm để hoạt động dưới ánh sáng nhân tạo bởi vì ở tốc độ nhất định các máy sẽ trông như bị dừng lại hoặc di chuyển chậm. |
They have to be precisely lathed. Chúng phải được mài dũa thật chính xác. |
An ST- 30 Turning Center is used to show the leveling procedure but the same principles apply to all the ST Series lathes Một trung tâm chuyển ST- 30 được sử dụng để hiển thị các thủ tục leveling nhưng các nguyên tắc tương tự áp dụng cho tất cả các lathes ST Series |
Everything in those days was made of lathe and tar. . . ."" Mọi thứ vào thời đó đều được làm bằng ván gỗ và nhựa đường...”. |
And I was building a Stirling engine over on the lathe, and all the motorcycle guys said, "You're building a bong, aren't you?" tôi xây dựng các động cơ Stirling trên máy tiện và tất cả các anh chàng đi xe đạp hay xe máy đều ghé vào và hỏi, " Cậu đang làm 1 cái chuông phải không?" |
Clocks also required precision screws, which in turn required the improvement of the metal lathe. Đồng hồ cũng cần những con vít chính xác và vì thế cần cải tiến kỹ thuật tiện kim loại. |
The carpenter’s bow lathe (8) and gouge (9) were used for cutting and shaping spindles. Cái tiện tay của thợ mộc (8) và cái đục lỗ (9) dùng để cắt và tạo hình những thanh gỗ. |
Diabase normally has a fine, but visible texture of euhedral lath-shaped plagioclase crystals (62%) set in a finer matrix of clinopyroxene, typically augite (20–29%), with minor olivine (3% up to 12% in olivine diabase), magnetite (2%), and ilmenite (2%). Diabaz thường có kiến trúc hạt mịn, nhưng có thể thấy các hạt tinh thể plagioclase có hình bình hành (62%) nổi trên nền clinopyroxen, đặc biệt là augit (20–29%), với một ít olivin (3% đến 12% trong diabaz olivin), magnetit (2%), và ilmenit (2%). |
We'll have no Cupid hoodwink'd with a scarf, Bearing a Tartar's painted bow of lath, Chúng tôi sẽ không có Cupid hoodwink'd với một chiếc khăn, Mang cung sơn của Tartar gươm, |
Seeing that the most common types of AC motors are locked to the mains frequency, this can pose a considerable hazard to operators of lathes and other rotating equipment. Có thể thấy rằng các loại động cơ AC phổ biến nhất bị khóa ở tần số chính, điều này có thể gây nguy hiểm đáng kể đối với các máy tiện và các thiết bị quay khác. |
It's not a laborer -- it's simply an electronic lathe, so the parts can all be cut at the same time. Đơn thuần chỉ là một máy tiện, vậy là các linh kiện dc sản xuất ra. |
But these are all landsmen; of week days pent up in lath and plaster -- tied to counters, nailed to benches, clinched to desks. Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc. |
Thousands gather to witness the Lath Mar Holi when women beat up men with sticks as those on the sidelines become hysterical, sing Holi songs and shout "Sri Radhey" or "Sri Krishna". Hàng ngàn người tụ tập để chứng kiến Lath mar Holi khi mà việc phụ nữ đánh đàn ông bằng gậy và đuổi ra ngoài trở thành cuồng loạn, hát bài hát Holi và hét “Sri Radhey” hoặc “Sri Krishna”. |
Welcome to the Lathe soft jaw video series Chào mừng đến với loạt video tiện mềm hàm |
I've laid floors, I've done lathing. Chị trồng hành, Em trồng hẹ. |
Welcome to the lathe soft jaw video series Chào mừng đến với tiện mềm hàm video series |
The window through which Solomon looks out has a lattice —apparently a framework with laths and perhaps elaborate carvings. Sa-lô-môn nhìn qua cửa sổ có song—có thể đây là khung cửa có những thanh gỗ mỏng có chạm khắc. |
The pioneer clockmakers of the seventeenth and eighteenth centuries proved to be the pioneer lathe-makers. Các thợ làm đồng hồ tiên phong của thế kỷ 17 và 18 đúng là những người chế tạo máy tiện tiên phong. |
Tilt along this axis influences how coolant and chips drain from the lathe Nghiêng dọc theo trục này ảnh hưởng như thế nào nước làm mát và chip thoát từ lathe |
The laths are finally brought inside the wagon. Các tấm ván được kéo ngả vào bên trong toa. |
Welcome to this " How to Level a Haas Lathe " video Chào mừng đến với video này " Làm thế nào để cấp một Haas Lathe " |
CNC lathes, CNC milling machines, and CNC camshaft grinders will be used during production. Máy tiện CNC, máy phay CNC và máy mài trục cam CNC sẽ được sử dụng trong quá trình sản xuất. |
The high intensity lighting option can be installed on a multitude of Haas lathes and VMCs Các tùy chọn chiếu sáng cường độ cao có thể được cài đặt trên một vô số của Haas lathes và VMC máy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lathe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lathe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.