potter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potter trong Tiếng Anh.

Từ potter trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ gốm, đi lang thang, la cà đà đẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potter

thợ gốm

verb

For that, we must ask the potter himself.
Vì muốn biết điều đó, chúng ta phải hỏi người thợ gốm.

đi lang thang

verb

la cà đà đẫn

verb

Xem thêm ví dụ

It was Potter and another guy.
Ðó là Potter và 1 gã nữa
The very thing the potter has formed is now stating that the potter has no hands or power to form.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly.
10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.
Brothers and sisters, like the clay on the potter’s wheel, our lives must be centered with exactness in Christ if we are to find true joy and peace in this life.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
There is a storybook of the same name mentioned in Harry Potter and the Deathly Hallows, the last book of the Harry Potter series.
Nó ngụ ý đến một cuốn truyện cổ tích cùng tên đã được đề cập trong cuốn Harry Potter và Bảo bối Tử thần, cuốn cuối cùng trong bộ truyện Harry Potter.
And remember I was telling you about Harry Potter.
Tôi đã nói với các bạn về Harry Potter.
□ What is the Great Potter’s purpose toward our earth?
□ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì?
During the battle, Stephen Potter rescued seven downed pilots.
Trong trận này Stephen Potter đã cứu vớt bảy phi công bị rơi máy bay.
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter.
Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards.
" Although I 've enjoyed writing it every bit as much , my next book will be very different to the Harry Potter series , which has been published so brilliantly by Bloomsbury and my other publishers around the world , " she said , in a statement .
" Mặc dù tôi cũng thích lối viết trước nhưng cuốn sách tới đây của tôi sẽ rất khác so với seri Harry Potter , những cuốn sách đã được xuất bản rất thành công nhờ Bloomsbury và các nhà xuất bản khác trên khắp thế giới " , Rowling chia sẻ .
Optimistically, Bunche commissioned a local potter to create unique memorial plates bearing the name of each negotiator.
Một cách lạc quan, Dr. Bunche giao cho một thợ gốm địa phương làm những cái dĩa đặc biệt ghi nhận tên của các nhà đàm phán.
Not today, Mr. Potter.
Không phải hôm nay, anh Potter.
(b) How should we allow Jehovah, “our Potter,” to mold us?
(b) Chúng ta để Đức Giê-hô-va, ‘thợ gốm chúng ta’, uốn nắn bằng cách nào?
5 What if humans stubbornly refuse to be molded by the Great Potter?
5 Nói sao nếu loài người ương ngạnh không nhận sự uốn nắn của Thợ Gốm Vĩ Đại?
Could all this have anything to do with the Potters?
Tất cả những chuyện vớ vẩn này thì có liên quan gì tới gia đình Potter nào?
And here I've corrupted the Potter Stewart quotation by saying that we can think about something -- which spans all the way from scissors to the cell phone, Internet and birth control pills -- by saying that they're simple, the functions are simple, and we recognize what that simplicity is when we see it.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Felton contributed to premieres, articles and interviews, and received the Disney Channel's Kids Awards for Best DVD Harry Potter and the Chamber of Secrets on 22 September 2003.
Sau đó, Felton cùng Emma Watson đã tham gia nhận giải thưởng Kids Awards của Disney Channel cho DVD hay nhất dành cho Harry Potter and the Chamber of Secrets vào 22 tháng 9 năm 2003.
Aragog remained in the Forbidden Forest for the rest of his life, but eventually died of old age in Harry Potter and the Half-Blood Prince.
Aragog sống trong rừng cho đến cuối đời, trở nên ốm yếu, bị mù và chết trong tập Harry Potter và hoàng tử lai.
You give me no choice, Potter.
Trò làm ta không còn lựa chọn nào nữa, Potter.
Zellweger has produced one film prior to this, Miss Potter (2006).
Zellweger đã sản xuất 1 bộ phim trước là Miss Potter năm 2006.
Listen to me, Potter.
Potter.
Thou art the Potter;
Chúa là Thợ Gốm;
One notable establishment destroyed by Union soldiers was the Potter (or Ponder) House, built in 1857, and owned by Ephraim G. Ponder, a holder of 65 slaves before the war.
Có một cơ sở lớn bị binh lính miền Bắc phá hủy là tòa nhà Potter (hay Ponder) House, được xây dựng năm 1857 và thuộc về Ephraim G. Ponder, người sở hữu 65 nô lệ trước chiến tranh.
The wand chooses the wizard, Mr. Potter.
cậu Potter à.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.