latent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latent trong Tiếng Anh.
Từ latent trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn, tiềm tàng, ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latent
ẩnadjective We actually found some latent letter fragments on it. Chúng tôi đã tìm thấy vài đoạn kí tự ẩn trên nó. |
tiềm tàngadjective What latent power exists even in the tiny atom? Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti? |
ngầmadjective What's another latent body of information that's out there Hay đâu là những thông tin ngầm |
Xem thêm ví dụ
In 1758, Joseph Black formulated the concept of latent heat to explain the thermochemistry of phase changes. Năm 1758 Joseph Black đưa ra khái niệm nhiệt ẩn để giải thích sự thay đổi trạng thái trong các quá trình nhiệt hóa học. |
Water is the key to life, but in frozen form, it is a latent force. Nước là chìa khóa của sự sống, nhưng khi đóng băng, nó là thế lực ngầm. |
While LDCRFs can be trained using quasi-Newton methods, a specialized version of the perceptron algorithm called the latent-variable perceptron has been developed for them as well, based on Collins' structured perceptron algorithm. LDCRFs có thể train bằng quasi-newton, một version đặc biệt của thuật toán perceptron có tên là latent-variable perceptron đã được phát triển, dựa vào thuật toán structured perceptron. |
What latent power exists even in the tiny atom? Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti? |
I was referred to a psychiatrist, who likewise took a grim view of the voice's presence, subsequently interpreting everything I said through a lens of latent insanity. Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng. |
He argued that original sin is latent in humanity, and that it was by Jesus' incarnation as a man that he "undid" the original sin of Adam, thus sanctifying life for all mankind. Ông lập luận rằng tội lỗi ban đầu là tiềm ẩn với nhân loại, và rằng đó là bởi hóa thân của Chúa Giêsu như một người đàn ông mà ông "cởi quần áo" tội lỗi ban đầu của Adam, do đó thánh hóa cuộc sống cho tất cả nhân loại. |
Thus, whereas the ideal of measurement is for all items of a test to measure the same latent variable, alpha has been demonstrated many times to attain quite high values even when the set of items measures several unrelated latent variables. Do đó, trong khi người lý tưởng của đo là dành cho tất cả các mặt hàng của một thử nghiệm để đo lường cùng một tiềm ẩn biến, alpha đã được chứng minh nhiều thời gian để đạt được khá giá trị cao ngay cả khi các thiết lập của các mục biện pháp không liên quan nhiều tiềm ẩn biến. |
We actually found some latent letter fragments on it. Chúng tôi đã tìm thấy vài đoạn kí tự ẩn trên nó. |
Over time, the influence of these zealous brothers stirred a latent spirituality within me. Với thời gian, ảnh hưởng của các anh sốt sắng này đã khơi dậy tính thiêng liêng tiềm ẩn trong lòng tôi. |
However , " maybe we could find ways of targeting only the latently infected bone marrow cells , " she added . Tuy nhiên , " chúng ta có thể tìm ra những cách để chỉ nhắm đến các tế bào tuỷ xương đã bị nhiễm bệnh " , bà cũng nói thêm . |
Should be latent prints all over, and there's nothing. Đáng lẽ phải có nhiều dấu vân tay, ở đây không có gì hết. |
Syphilis can remain latent for many years . Giang mai có thể tiếp tục tiềm ẩn trong nhiều năm . |
Latent Memory, or the unconscious, became a new resource of therapy, anthropology, and sociology. Trí nhớ ngấm ngầm, hay vô thức, trở thành một nguồn mới cho ngành trị liệu, nhân học và xã hội học. |
The very young There are two classes of tests commonly used to identify patients with latent tuberculosis: tuberculin skin tests and IFN-γ (Interferon-gamma) tests. Có hai loại xét nghiệm thường được sử dụng để xác định bệnh nhân có bệnh lao tiềm ẩn: xét nghiệm da tuberculin và xét nghiệm IFN-γ ( Interferon-gamma ). |
It's called a latent image. Nó được gọi là một ảnh tiềm tàng. |
This is known as latent learning. Việc làm này gọi là Latinh hóa. |
In modern times, people coming from slums in developing countries where they survive largely by non-monetary means, to developed cities where they work for pay might form the latent. Trong thời hiện đại, những người đến từ khu ổ chuột ở các nước đang phát triển, nơi họ sống chủ yếu bằng các phương tiện phi tiền tệ để phát triển các thành phố nơi họ làm việc để trả tiền có thể hình thành tiềm ẩn. |
Dr. Crystal added that the genetic changes act like a canary in a coal mine warning of latent life-threatening conditions and diseases . Tiến sĩ Crystal nhấn mạnh thêm là những thay đổi trong di truyền có vai trò như một cảnh báo dấu hiệu nguy hiểm về tình trạng bệnh tật tiềm ẩn đe dọa đến tính mạng . |
Its latent heat of vaporization is also considerably lower at 0.026 kilojoules per mole compared with the 0.0829 kilojoules per mole of helium-4. Nhiệt hóa hơi tiềm ẩn của nó cũng thấp hơn đáng kể ở mức 0,026 kilojoules mỗi mol so với 0,0829 kilojoules mỗi mol heli-4. |
"Fact Sheets: The Difference Between Latent TB Infection and Active TB Disease". Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011. ^ “Fact Sheets: The Difference Between Latent TB Infection and Active TB Disease”. |
The UK guidelines are formulated according to the Heaf test: In patients who have had BCG previously, latent TB is diagnosed if the Heaf test is grade 3 or 4 and have no signs or symptoms of active TB; if the Heaf test is grade 0 or 1, then the test is repeated. Các hướng dẫn của Vương quốc Anh được xây dựng theo thử nghiệm Heaf: Ở những bệnh nhân đã có BCG trước đây, lao tiềm ẩn được chẩn đoán nếu xét nghiệm Heaf là cấp 3 hoặc 4 và không có dấu hiệu hoặc triệu chứng của bệnh lao hoạt tính; nếu kiểm tra Heaf là lớp 0 hoặc 1, thì kiểm tra được lặp lại. |
The term "latent tuberculosis treatment" is preferred in the US because the medication does not actually prevent infection: it prevents an existing silent infection from becoming active. Thuật ngữ "điều trị bệnh lao tiềm ẩn" được ưa thích ở Mỹ bởi vì thuốc không thực sự ngăn ngừa nhiễm trùng: nó ngăn ngừa nhiễm trùng thầm lặng hiện tại trở nên hoạt động. |
What's another latent body of information that's out there that people are really not putting to use? Hay đâu là những thông tin ngầm mà mọi người không đưa ra sử dụng? |
Habermas's theoretical system is devoted to revealing the possibility of reason, emancipation, and rational-critical communication latent in modern institutions and in the human capacity to deliberate and pursue rational interests. Hệ thống lý thuyết của Habermas chú trọng vào việc đưa ra khả năng của nguyên nhân, sự giải phóng, và sự giao tiếp lý trí-phê phán ẩn trong những thể chế hiện đại và trong năng lực của con người để giải phóng và theo đuổi những lợi ích lý trí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới latent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.