later on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ later on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ later on trong Tiếng Anh.

Từ later on trong Tiếng Anh có các nghĩa là lát nữa, sau này, sau, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ later on

lát nữa

adverb

Is anybody coming later on?
Lát nữa có ai về không?

sau này

adverb

We're really hoping he thanks us for that later on.
Hy vọng sau này nó sẽ biết ơn chúng tôi vì cái tên đó.

sau

adjective adverb adposition

We're really hoping he thanks us for that later on.
Hy vọng sau này nó sẽ biết ơn chúng tôi vì cái tên đó.

sau đó

adverb

It's the unexpected things that you devise later on you never could have predicted.
Có những thứ bất ngờ để lại sau đó mà các bạn không bao giờ đoán trước được.

Xem thêm ví dụ

Wittelsbach was stricken from the Navy List and sold four months later, on 7 July, for 3,561,000 Marks.
Vào ngày 8 tháng 3 năm 1921, Wittelsbach được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, rồi bị bán để tháo dỡ bốn tháng sau đó, vào ngày 7 tháng 7, với giá 3.561.000 Mark.
Later, on her return to Guinea-Bissau, she was active both in health and political matters.
Sau đó, khi bà trở về Guinea-Bissau, bà đã hoạt động cả về sức khỏe và các vấn đề chính trị.
Later on, dude.
Gặp lại sau nhé.
Later on, regiments of Ryazan "deserters" fought well at the fronts.
Sau đó, các trung đoàn lính "đảo ngũ" Ryazan đã chiến đấu tốt ngoài mặt trận.
Tepco 's president , Masataka Shimizu , was expected to formally announce the plan later on Friday .
Chủ tịch của Tepco , Masataka Shimizu , được dự đoán sẽ chính thức thông báo kế hoạch vào cuối ngày thứ Sáu
Despite being raised in a Jewish family, he later on became an atheist.
Mặc dù được nuôi dưỡng trong một gia đình Do Thái, sau này ông trở thành một người theo thuyết bất khả tri.
Later on, when Orihime was in middle school, he died in an accident.
Khi Orihime học tiểu học, Sora đã mất trong một tai nạn .
Later on, the player can summon these Zen Masters from the Keep.
Sau đó, người chơi có thể triệu tập các Thiền Sư từ Keep.
Later on in the 1940s, she became coordinator of the Arab Women's Union.
Vào những năm 1940, bà trở thành điều phối viên của Hội Phụ nữ Ả Rập.
Just a few days later, one of Jehovah’s Witnesses called on Robert and left some literature.
Chỉ ít ngày sau, một Nhân Chứng Giê-hô-va đã gõ cửa nhà Robert và để lại ấn phẩm.
And I joined, later on, the youth organization under the African National Congress.
sau đó, tôi gia nhập tổ chức thanh niên trực thuộc Đại hội Dân tộc Châu Phi ( African National Congress. ).
Paula Jean Welden, 18, disappeared about a year later on December 1, 1946.
Paula Jean Welden, 18 tuổi, đã biến mất sau một năm sau đó vào ngày 1 tháng 12 năm 1946.
I was not old enough, but Brother Nathan Knorr said he would hold my application “for later on.”
Tôi chưa đủ tuổi nhưng anh Nathan Knorr nói anh sẽ giữ đơn của tôi để xét sau.
Later on he worked with other young female singers, including Nolwenn Leroy, Julie Zenatti and Élodie Frégé.
Sau đó ông tiếp tục làm việc với các nữ ca sĩ trẻ khác như Nolwenn Leroy, Julie Zenatti và Élodie Frégé.
It finished just two weeks later on 18 October 2011.
Bộ phim kết thúc 2 tuần sau đó vào ngày 18 tháng 10 năm 2011.
Later on, I just want you to remember that I was your father.’
Về sau, cha chỉ muốn con nhớ rằng cha là cha của con.
After university, her began her career as a teacher and later on worked in civil society.
Sau đại học, bà bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một giáo viên và sau đó làm việc trong xã hội dân sự.
Few months later, one ton of uncut Juárez cartel product is entering Miami.
Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami.
Later on, after the Communists won full power, he referred to this practice as "salami tactics."
Sau khi những người Cộng sản giành được đủ quyền lực, ông gọi hành động này là "chiến thuật xúc xích."
Three months later, on August 15, 1945, my precious wife died of pneumonia.
Ba tháng sau, vào ngày 15-8-1945, người vợ yêu dấu của tôi qua đời vì bệnh viêm phổi.
Taipei 101's roof was completed three years later on 1 July 2003.
Mái của Đài Bắc 101 hoàn thành sau ba năm vào ngày 1 tháng 7 năm 2003.
This hill appears again later on Earth in the forest of Kazamatsuri.
Ngọn đồi này xuất hiện lại trên Trái Đất trong khu rừng Kazamatsuri.
Two years later, one -- zoop.
2 năm sau, một -- vút.
We're really hoping he thanks us for that later on.
Hy vọng sau này nó sẽ biết ơn chúng tôi vì cái tên đó.
Valentinian’s Alamannic campaigns, however, were hampered by troubles first in Africa, and later on the Danube river.
Chiến dịch Alamanni của Valentinianus, tuy nhiên, đã bị cản trở bởi những rắc rối đầu tiên ở châu Phi, và sau đótrên sông Danube.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ later on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.