last year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ last year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last year trong Tiếng Anh.
Từ last year trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm ngoái, năm rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ last year
năm ngoáinoun (year before this one) We met last year and hope to meet again next year. Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau. |
năm rồiadverb (year before this one) You've been distracted for the last year, Dan. Anh không có hứng cả năm rồi đấy Dan. |
Xem thêm ví dụ
Last year, Amabella had a jumping castle and a magician. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery. Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục. |
They're ever so much better than the Spaniards we had last year. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
And last year I added these lines: Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này: |
Went to Milan last year. Đã đi đến Milan năm ngoái. |
Now there are over 37,000 active Witnesses in India, with over 108,000 attending the Memorial last year. Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước. |
He appeared to me last year in this very room. Anh ấy đã hiện hình cho cháu, năm ngoái, cũng trong gian buồng này... Bác không tin à? |
He was sent to a mental institution for 3 years and got released last year. Hắn ở bệnh viện tâm thần 3 năm, vừa được ra viện năm ngoái. |
At Stowe last year, me and Sullet... were stranded for like 25 minutes. tôi và Sullet... cứ đứng thế này mất 25 phút. |
She bought thirty pieces of RU-486 pills from Ah Wai last year Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486 |
I realized in the last year I've only gone out with Richard and Julio. Tớ nhận ra rằng năm ngoái tớ chỉ đi chơi với hai người là Richard và Julio. |
I'm going to pause here and bring in something I saw in November last year at Wall Street. Tôi sẽ dừng lại ở đây và nói về một điều tôi đã chứng kiến vào tháng 11 năm ngoái ở Phố Wall. |
According to the company Web site, she played Odette last year. Theo như công ty cô ta đã diễn Odette vào năm ngoái. |
He also started his first company during his last year in college. Ông đồng thời cũng thành lập công ty đầu tiên của mình vào năm cuối đại học. |
Anyway, so we release this report in July last year. Chúng tôi đã phát hành báo cáo này vào tháng 7 năm ngoái. |
Last year , the Bad Romance singer dominated the awards ceremony , taking home eight prizes . Năm ngoái , cô ca sĩ của bài hát Bad Romance này đã chiếm ưu thế tại lễ trao giải , rinh về nhà tám giải thưởng . |
I took this photo last year as this young woman spoke to an officer contemplating her life. Tôi chụp bức ảnh này năm ngoái người phụ nữ nói với một nhân viên và ngẫm nghĩ về đời mình. |
"""Last year they hurt Jonas Lane so bad he died of it later.""" Năm ngoái, chúng đã đánh thầy Jonas Lane nặng tới mức chết sau đó. |
They only achieved warp drive last year. Đến năm ngoái họ mới có kỹ thuật bước nhảy vũ trụ. |
Why'd you go to the clinic last year? Tại sao chị đến phòng khám năm ngoái? |
* Last year, the Witnesses spent 1,202,381,302 hours helping people to learn this Christian way. * Năm ngoái, các Nhân Chứng đã dành ra 1.202.381.302 giờ để giúp người ta học đường lối này của đạo Đấng Christ. |
Last year, the Bank was ranked #1 for aid transparency by Publish What You Fund. Năm ngoái, Ngân hàng Thế giới xếp vị số 1 về viện trợ minh bạch bởi chiến dịch Publish What You Fund (Công khai những gì bạn tài trợ). |
Late last year the Provo Tabernacle in Utah County was seriously damaged by a terrible fire. Vào cuối năm ngoái, Đại Thính Đường Provo ở Quận Hạt Utah, thuộc tiểu bang Utah bị thiệt hại nặng vì một cuộc hỏa hoạn khủng khiếp. |
Last year, Nicole said that she wanted to eat tater tots and watch TV for her birthday. Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật. |
Rory Burke works with the group which expanded to Cambodia last year . Rory Burke làm việc với nhóm mở rộng dự án đến Campuchia năm trước . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới last year
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.