labourer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ labourer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labourer trong Tiếng Anh.
Từ labourer trong Tiếng Anh có các nghĩa là lao công, người lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ labourer
lao côngnoun |
người lao độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves. Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân. |
Then in 1962 she joined the leadership of the Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (national council of labour unions). Năm 1962, bà gia nhập ban lãnh đạo đảng Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (hội đồng công đoàn lao động quốc gia). |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
Casualties among the labouring prisoners were high, in part because many of them had been captured in southern Europe and were still in summer uniform. Những tù binh này chịu thương vong cao, một phần là do nhiều người trong số họ đã bị bắt ở Nam Âu và hãy còn mặc quân phục mùa Hè. |
She was Minister of Labour and Welfare from 1993 to 1995, Minister of Labour, Social Security and Sports from 1995 to February 2000, Minister of Tourism and Sports from February 2000 to October 2002, and Minister of Local Government and Sport since October 2002. Bà là Bộ trưởng Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội 1993-1995, Bộ trưởng Bộ Lao động, an sinh xã hội và thể thao từ năm 1995 đến tháng 2 năm 2000, Bộ trưởng Bộ Du lịch và thể thao từ tháng 2 năm 2000 đến tháng 10 năm 2002, và Bộ trưởng Bộ Chính quyền địa phương và thể thao kể từ tháng 10 năm 2002. |
Roads, bridges, wharves, and public buildings were constructed using convict labour and by 1822 the town had banks, markets, and well-established thoroughfares. Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức. |
There have been several reports of core International Labour Organization conventions being denied to workers. Đã có một số báo cáo rằng công ước chính của Tổ chức Lao động quốc tế bị từ chối áp dụng cho công nhân. |
Instead, Japan has Labour Thanksgiving Day, a holiday with a similar purpose. Thay vào đó, Nhật Bản có Ngày lễ Cảm tạ Lao động, một kỳ nghỉ với mục đích tương tự. |
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000. Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000. |
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381. Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381. |
The report implicated many government officials in the selling of contract labour and recommended that they be replaced by Europeans or Americans, which generated anger within Liberia and led to the resignation of President Charles D. B. King and his vice-president. Báo cáo ám chỉ nhiều quan chức chính phủ bán lao động khé ước và đề nghị thay thế họ bằng người châu Âu hoặc Hoa Kỳ, tạo ra sự tức giận tại Liberia và dẫn đến sự từ chức của Tổng thống Charles D. B. King cùng phó tổng thống. |
Hepburn's half-brother Ian was deported to Berlin to work in a German labour camp, and her other half-brother Alex went into hiding to avoid the same fate. Người anh em kế của Hepburn, Ian, bị đày đến một trại lao động tại Berlin, trong khi Alex, một người anh em kế khác, cũng phải ở ẩn để tránh bị lưu đày đi nơi khác. |
The reported number of kulaks and their relatives who had died in labour colonies from 1932 to 1940 was 389,521. Số lượng báo cáo của kulak và người thân của họ đã chết trong các thuộc địa lao động từ năm 1932 đến năm 1940 là 389.521. |
During the winter of 1943–1944, Germans improved the roads from northern Norway to northern Finland by extensive use of prisoner-of-war labour in certain areas. Trong mùa Đông 1943 - 1944, người Đức cải thiện các tuyến đường từ miền Bắc Na Uy đến miền Bắc Phần Lan do tăng cường lao dịch tù binh ở các vùng này. |
In September 2016, the youth wing of the Labour Party announced their support for lifting the ban. Vào tháng 9 năm 2016, cánh thanh niên của Đảng Lao động đã tuyên bố hỗ trợ dỡ bỏ lệnh cấm. |
Since 2003, she has been a lawyer in Berlin-Friedrichshain with a focus on labour law and family law. Từ năm 2003, bà là luật sư ở Berlin-Friedrichshain với trọng tâm là luật lao động và luật gia đình. |
Prior to the 2010 general election, the Labour Party and the Liberal Democrats pledged to introduce fixed-term elections. Trước cuộc tổng tuyển 2010, Công Đảng và Dân chủ Tự do đã cầm cố để giới thiệu ngày tổng tuyển cử định kỳ. |
In Suriname, after the abolition of slavery, Chinese workers were encouraged to immigrate as indentured labourers, as were Javanese, between 1890 and 1939. Tại Suriname, sau khi xóa bỏ chế độ nô lệ, công nhân Trung Quốc được khuyến khích nhập cư với tư cách là những người lao động nước ngoài, cũng như người Java, trong khoảng thời gian từ 1890 đến 1939. |
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs. Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô. |
Specifically, corporations are accused of seeking to maximize profit at the expense of work safety conditions and standards, labour hiring and compensation standards, environmental conservation principles, and the integrity of national legislative authority, independence and sovereignty. Cụ thể, các công ty bị buộc tội tìm cách tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chi tiêu các điều kiện và tiêu chuẩn an toàn lao động, tiêu chuẩn tuyển dụng lao động và bồi thường, các nguyên tắc bảo vệ môi trường và tính toàn vẹn của cơ quan lập pháp quốc gia, độc lập và chủ quyền. |
The first of many works on the history and theory of anarchism were published at this time – Ricardo Flores Magón: Apostle of the Mexican Social Revolution and Anarchism in the Labour Movement both appeared in 1925. Việc đầu tiên của nhiều công trình về lịch sử và lý thuyết về chủ nghĩa vô chính phủ đã được công bố tại thời điểm này -Ricardo Flores Magón: Tông Đồ của Cách mạng xã hội Mexico và Chủ nghĩa vô chính phủ trong Phong trào lao động cả hai xuất hiện vào năm 1925. |
In 1850, Western Australia was opened to convicts at the request of farming and business people looking for cheap labour. Vào năm 1850, Tây Úc đã được mở cửa cho những người bị kết án theo yêu cầu của những người nông dân và doanh nhân đang tìm kiếm lao động rẻ. |
According to her, despite the fact that they were neighbors, she only met him personally at the age of 14, when Dinarte Dornelles, uncle of then President Getúlio Vargas, asked her to deliver a letter to Jango, who was the Minister of Labour and Employment at the time. Theo bà, mặc dù thực tế rằng họ là hàng xóm, bà chỉ gặp ông ấy ở tuổi 14, khi Dinarte Dornelles, chú của Tổng thốngGetúlio Vargas, yêu cầu bà gửi một bức thư cho Jango, Bộ trưởng Bộ Lao động và Việc làm vào thời điểm đó. |
These comprised 38 Conservative, 37 Labour, 10 Liberal Democrat, 3 Independent, 1 Sinn Féin and 1 Plaid Cymru MP. Gồm 38 Bảo thủ, 37 Công đảng, 10 Dân chủ tự do, 3 Độc lập, 1 Sinn Féin và 1 Plaid Cymru. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labourer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới labourer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.