mixer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mixer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mixer trong Tiếng Anh.
Từ mixer trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy trộn, người trộn, bộ trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mixer
máy trộnnoun It's like somebody's twisting my intestines with a cement mixer. Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy. |
người trộnnoun |
bộ trộnnoun |
Xem thêm ví dụ
Gimp Gains Mixer File to Save Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu |
He's been going to the singles mixers at Hillel House. Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House. |
Scott's kitchen supply store offers hundreds of different stand mixers. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
"Tricky" Stewart, producers; Kuk Harrell & Manny Marroquin, engineers/mixers "What Goes Around... "Tricky" Stewart, nhà sản xuất; Kuk Harrell & Manny Marroquin, xây dựng/hòa âm "What Goes Around... |
Al Schmitt, with 20 awards, has won more Grammy Awards than any other engineer or mixer. Al Schmitt với 17 giải Grammy, đã đoạt nhiều giải Grammy hơn bất cứ nhà thiết kế hay Mixer nào khác. |
The mid-games mixer at the RORs'. Giao lưu giữa cuộc thi tại trụ sở nhóm ROR. |
Select Gimp Gains Mixer File to Load Chọn tập tin hoà khuếch đại GIMP cần tải |
Cannot load settings from the Gains Mixer text file Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản hoà khuếch đại |
Scott's ad now gives people confidence that he has what they're looking for (a 5-quart tilt-head stand mixer), as well as an incentive (sale price) to buy a mixer from his store. Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. |
It's like somebody's twisting my intestines with a cement mixer. Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy. |
Here you can see the target preview image histogram drawing of the selected image channel. This one is re-computed at any mixer settings changes Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập bộ hoà |
For example, a key component of a superheterodyne receiver is a mixer used to move received signals to a common intermediate frequency. Ví dụ, một thành phần quan trọng của máy thu thanh đổi tần là mạch trộn tần được sử dụng để dịch chuyển tín hiệu thu được tới một tần số trung gian chung. |
People of varied backgrounds —priests, goldsmiths, ointment mixers, princes, traders— all supported the project. —Verses 1, 8, 9, 32. Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32. |
Color Channel Mixer Bộ hoà kênh màu |
Mixer taps may have a red-blue stripe or arrows indicating which side will give hot and which cold. Vòi trộn có thể có một sọc đỏ-xanh hoặc các mũi tên chỉ bên nào sẽ cung cấp nóng lạnh và đó. |
*+ 8 Next to them Uzʹzi·el the son of Har·haiʹah, one of the goldsmiths, did repair work, and next to him Han·a·niʹah, one of the ointment mixers,* did repair work; and they paved* Jerusalem as far as the Broad Wall. *+ 8 Kế bên có U-xi-ên con trai Hạt-ha-gia, một trong những thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa; kế bên có Ha-na-nia, một trong những người trộn thuốc mỡ,* làm việc sửa chữa. Họ lát đá Giê-ru-sa-lem cho đến tận Tường Rộng. |
They lack sympathy, lack cordiality, good fellowship; they are bad mixers. Họ thiếu cảm thông, thiếu chân thành, thiếu sự kết giao hữu hảo; họ là những người giao thiệp kém. |
When you knocked me out, I must not have woken up, or did, and decided not to go to the mixer. Khi cô đập tôi, tôi chắc hẳn đã không tỉnh, hoặc nếu có tỉnh, và đã quyết định không hợp nhất. |
Mixers are widely used to shift signals from one frequency range to another, a process known as heterodyning, for convenience in transmission or further signal processing. Mạch trộn tần được sử dụng rộng rãi để chuyển các tín hiệu từ một dải tần số này sang tần số khác, một quá trình được gọi là tạo phách (heterodyn), để thuận tiện trong việc truyền tải hoặc xử lý tín hiệu tiếp theo. |
He used a toaster oven, and he even made his own vortex mixer, based on a tutorial by another scientist/ maker. Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/ chế tạo khác. |
DJ-Mixer and Player Bộ phát nhạc/ảnhName |
Image color channels mixer plugin for digiKam Bổ sung hoà kênh màu ảnh cho digiKamName |
A box of mixed biscuits and a biscuit mixer. Một hộp bánh quy trộn và một cái bánh quy trộn. |
I contacted your younger self and encouraged him to attend the faculty mixer. Tôi đã liên lạc với phiên bản trẻ của ông và khuyến khích anh ấy vào đội ngũ tổng hợp này. |
It added new functions such as enhanced abilities of equalization and the ability to use VST plug-in, the track mixer was also improved. Nó bổ sung thêm các chức năng mới như tăng cường khả năng cân bằng và khả năng sử dụng plug-in VST, bộ trộn track cũng được cải thiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mixer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mixer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.