jump rope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jump rope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jump rope trong Tiếng Anh.

Từ jump rope trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nhảy dây, dây, Dây thừng, chuỗi, Dây cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jump rope

Nhảy dây

dây

Dây thừng

chuỗi

Dây cung

Xem thêm ví dụ

The jump rope is such a simple object.
Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản.
8 Encourage physical activity, such as bike riding, playing ball, and jumping rope.
8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây.
One time, I did 1 00 jump ropes.
Một lần, tôi đã làm 100 lần nhảy.
Even formerly enslaved African children in the antebellum South jumped rope, too.
Ngay cả những đứa trẻ nộ lệ Châu Phi trước thời kì nội chiến ở Nam Mỹ trước kia cũng nhảy dây.
Governesses used it to train their wards to jump rope.
Những nữ gia sư khi xưa cũng tập cho những đứa trẻ nhảy dây.
[Kyra Gaunt on the Jump Rope]
[Ý tưởng lớn.]
It's not clear what the origin of the jump rope is.
Chúng ta không biết chắc rằng nguồn gốc của dây nhảy đến từ đâu.
Jumping the rope is a children’s game in which participants jump over a rope as it passes under their feet and then over their heads.
Nhảy dây là một trò chơi của trẻ con mà trong đó những người tham dự nhảy qua một sợi dây khi nó lướt dưới chân chúng và rồi ngang qua đầu chúng.
Shortly after, she began writing songs and performing in nightclubs around the city under various names such as "Sparkle Jump Rope Queen" and "Lizzy Grant and the Phenomena."
Trong khoảng thời gian đó, Del Rey thường đi biểu diễn ở các hộp đêm dưới nhiều nghệ danh khác nhau, như "Sparkle Jump Rope Queen" và "Lizzy Grant and the Phenomena".
Once our granddaughters understood the principles of rope jumping and were shown how to jump the rope, the rest of the lesson was easy.
Ngay khi hai đứa cháu ngoại của chúng tôi hiểu được nguyên tắc nhảy dây rồi và được chỉ cho thấy cách nhảy dây, thì phần còn lại của bài học rất dễ dàng.
In Skip, teams made their way to Leuvehoofd Park and had to complete a 45-second Double Dutch clapping routine on a jump rope to receive their next clue.
Trong Skip, các đội tới Cầu Erasmus và phải hoàn thành một Double Dutch trên một sợi dây nhảy trong 45 giây để nhận mật thư tiếp theo của họ.
All three granddaughters had observed that there was an art to jumping the rope.
Tất cả ba đứa cháu gái đã thấy rằng có một nghệ thuật để nhảy dây.
Recently Sister Oswald and I decided to teach our five-year-old twin granddaughters how to jump the rope.
Mới đây Chị Oswald và tôi quyết định dạy cho hai đứa cháu ngoại gái sinh đôi năm tuổi của chúng tôi cách nhảy dây.
During the rope-jumping lesson, another granddaughter, only three years old, was sitting quietly on the lawn observing.
Trong lúc học bài học nhảy dây, một đứa cháu ngoại gái khác, chỉ ba tuổi, ngồi lặng lẽ trên bãi cỏ quan sát.
Is that like you're teaching people how to jump rope or hop?
Chắc chị ấy dạy nhảy hay nhảy cò cò ấy mà - Ờ
So, a jump rope, you can use it for all different kinds of things.
Vậy, bạn có thể dùng sợi dây nhảy để làm nhiều việc khác nhau.
Suddenly he let go of the rope, according to the guide, “as if he were jumping into the air.”
Bất thình lình ông buông tay nắm, theo đúng lời người dẫn lộ, thì y như ông “nhảy vào hư không”.
Natalie wished she could tie him up with her jump rope and pull him to church in her little red wagon, but she knew he wouldn’t like that.
Natalie ước muốn có thể cột anh ấy với sợi dây nhảy chơi của mình và kéo anh ấy đến nhà thờ trong chiếc xe kéo nhỏ màu đỏ của mình, nhưng em biết rằng anh ấy sẽ không thích điều đó.
Because we have parents who raised us to understand that our bodies weren't meant for the backside of a bullet, but for flying kites and jumping rope, and laughing until our stomachs burst.
Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng.
As they jumped the rope, I noticed that the neighbor girls sang a song that helped them jump to the rhythm of the swinging rope.
Khi chúng nhảy dây, tôi thấy hai đứa bé gái hàng xóm hát một bài ca mà giúp chúng nhảy theo nhịp của sợi dây đang quay.
Both of the neighbor girls were experienced rope jumpers and were able to show our granddaughters how to jump the rope.
Cả hai đứa bé gái hàng xóm đều có kinh nghiệm trong trò chơi nhảy dây và đã có thể chỉ cho hai cháu gái của chúng tôi thấy cách nhảy dây.
When someone asked her if she wanted to try to jump the rope, she nodded, came forward, and stood next to the rope.
Khi một người nào đó hỏi nó có muốn thử nhảy dây không thì nó gật đầu, tiến đến và đứng gần sợi dây.
Throughout the series, Freddy's potential victims often experience dreams of young children, jumping rope and chanting a rhyme to the tune of "One, Two, Buckle My Shoe" with the lyrics changed to "One, Two, Freddy's coming for you", often as an omen to Freddy's presence or a precursor to his attacks.
Câu nói thường của Freddy là "Hãy đến với Freddy" (Come to Freddy) hoặc là "Chào mừng đến thế giới của tao, đồ khốn" (Welcome to my world, bitch) và bài hát mỗi khi Freddy xuất hiện là: One, two, Freddy's coming for you.
With a little practice, both of the twins were well on their way to mastering the fundamentals of rope jumping.
Với một chút luyện tập, cả hai đứa bé sinh đôi đã tiến bộ rất nhiều để trở nên thông thạo với các nguyên tắc cơ bản của trò chơi nhảy dây.
They were not yet well broken, and they pranced and jumped and jerked at the halter-rope, because of the cold.
Chúng chưa được huấn luyện nên đi đứng nghênh ngang, nhảy dựng lên, giằng giật sợi dây thòng lòng vì lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jump rope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.