journey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ journey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journey trong Tiếng Anh.
Từ journey trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành trình, chặng đường đi, cuộc hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ journey
hành trìnhnoun (trip, a voyage) The last leg of our journey will be the most difficult. Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất. |
chặng đường điverb The pain all through my leg was excruciating, and for that entire journey, I assumed that I was dying. Cơn đau lan khắp chân tôi thật dữ dội và trong suốt chặng đường đi, tôi nghĩ rằng tôi sắp chết. |
cuộc hành trìnhnoun The last leg of our journey will be the most difficult. Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất. |
Xem thêm ví dụ
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Thus, he started his journey back home. Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. |
“Pack whatever you need for a fifteen-day journey, and follow me.” Anh hãy cầm lấy cái cần thiết cho một cuộc hành trình mười lăm ngày và đi theo tôi. |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
I also remember a trip to Semuc Champey, which was a real journey on a 4X4 Jeep. Tôi cũng nhớ một chuyến đi đến Semuc Champey, đó là một cuộc hành trình thực sự trên chiếc xe Jeep 4X4. |
March, 1888 -- I was returning from a journey to a patient ( for I had now returned to civil practice ), when my way led me through Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
They're on one of the world's toughest journeys, a 2,000 mile patrol to maintain Denmark's claim to this valuable wilderness. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
He was so despondent that he walked into the wilderness for a full day’s journey, evidently taking no water or supplies with him. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
He's definitely in a spirit world journey. Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh. |
She shared with me her sorrowful journey from complete mental and physical health, a wonderful marriage and family, into mental illness, debilitating health, and the breakup of her family—all of which started with the abuse of prescription painkillers. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
And so she began her journey to take responsibility for communicating value to clients and changing her message. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
You came here to this conference; you went on a journey. Bạn đến hội nghị này, là trên một hành trình. |
The Indian cleverness was using its traditional knowledge, however, scientifically validating it and making that journey from men to mice to men, not molecule to mice to men, you know. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
They left everything behind—their homes, their businesses, their farms, and even their beloved family members—to journey into a wilderness. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
And it's set in high school, meaning it's about a journey not just to college and career but to identity and conviction, the price of popularity, the compromises we must make between what we want and what we need. Hơn nữa bộ phim được dựng lên từ một trường trung học, đó chính là một cuộc hành trình không chỉ đi đến đại học và sự nghiệp mà còn chính là bản thân và niềm tin của chúng ta, cái giá của sự nổi tiếng, đây chính là một thỏa hiệp quan trọng mà ta bắt buộc phải thực hiện để có thể làm những gì ta muốn và làm những gì ta cần." |
After nearly a year upon the water, the Jaredites’ journey finally came to an end. Sau gần một năm ở trên biển, cuộc hành trình của dân Gia Rết cuối cùng đã kết thúc. |
The eighth volume of Kino's Journey, originally published in October 2004, was Dengeki Bunko's 1,000th published novel. Vol.8 của Kino du ký, được xuất bản lần đầu vào Tháng 10 năm 2004, là novel thứ 1000 được xuất bản của Dengeki Bunko. |
Whether Paul journeyed to Ledra or not, we do not know. Chúng ta không biết Phao-lô có đi đến thành Ledra hay không. |
Of course they had never made the journey before, and they had no chart or compass. Họ chưa từng đi con đường này và họ lại không có bản đồ hay la bàn. |
Stages of Israel’s wilderness journey (1-49) Những chặng đường của Y-sơ-ra-ên trong hoang mạc (1-49) |
The party that accompanied Peary on the final stage of the journey included no one who was trained in navigation and could independently confirm his own navigational work, which some claim to have been particularly sloppy as he approached the Pole. Đội cùng đi với Peary ở chặng cuối cùng của cuộc hành trình không có ai được huấn luyện về hoa tiêu và có thể xác nhận một cách độc lập công việc hoa tiêu của mình, mà một số người cho là rất tuỳ tiện khi ông tới Cực. |
Carrying a quarter of his body weight in water, he can now set off on the long journey home. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
He wants to deceive us so some of us will lose our way along the journey back to our heavenly home. Nó muốn đánh lừa chúng ta để một số người trong chúng ta sẽ bị lạc lối trong cuộc hành trình trở về căn nhà thiên thượng. |
A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
All of us commenced a wonderful and essential journey when we left the spirit world and entered this often-challenging stage called mortality. Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới journey
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.