journalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ journalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journalist trong Tiếng Anh.
Từ journalist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà báo, ký giả, 記者. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ journalist
nhà báonoun (one whose occupation or profession is journalism) I want to be a journalist. Tôi muốn là một nhà báo. |
ký giảnoun (one whose occupation or profession is journalism) There's an American journalist here I'd like you to meet. Có một ký giả người Mỹ ở đây tôi muốn giới thiệu với anh. |
記者noun (one whose occupation or profession is journalism) |
Xem thêm ví dụ
But this is not just a job for super-journalists or my organization. Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi. |
Richard Sorge (October 4, 1895 – November 7, 1944) was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan. Richard Sorge (4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944) là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản. |
"Cameroon's first woman journalist dies". nation.com.pk. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. ^ “Cameroon's first woman journalist dies”. nation.com.pk. |
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace. Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila. |
Some of my fellow journalists might interpret it that way. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
She then worked as a matron in a children's home and then as a journalist. Sau đó, cô làm việc như một người hỗ trợ trong một nhà trẻ và sau đó là một nhà báo. |
Journalists. Phóng viên. |
In 2004, she became a freelance journalist. Năm 2004, bà đã trở thành một nhà báo tự do. |
She started as an intern, and worked her way up as a reporter and crime journalist, and then editor, and was the first woman to achieve status as the head editor. Bà bắt đầu với vị trí là một thực tập sinh và làm việc theo cách của riêng mình với vai trò là một phóng viên và nhà báo tội phạm, sau đó bà trở thành biên tập viên và là người phụ nữ đầu tiên để được lên đến chức biên tập viên trưởng. |
Despite Blizzard's announcements, many of the video games industry's journalists now list Ghost as canceled and consider it vaporware; the game was ranked fifth in the 2005 edition of Wired News' annual Vaporware Awards. Bất chấp sự thông báo của Blizzard, nhiều nhà báo ngành công nghiệp game giờ đã xếp Ghost khi bị hủy bỏ và coi nó như là vaporware; trò chơi đứng thứ năm tại Giải thưởng Vaporware thường niên trong ấn bản năm 2005 của tạp chí Wired News. |
Sir Max Hugh Macdonald Hastings FRSL FRHistS (/ˈheɪstɪŋz/; born 28 December 1945) is a British journalist, who has worked as a foreign correspondent for the BBC, editor-in-chief of The Daily Telegraph, and editor of the Evening Standard. Sir Max Hugh Macdonald Hastings (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1945) là một nhà báo, đã làm việc như là một phóng viên ở nước ngoài cho BBC, tổng biên tập của tờ The Daily Telegraph, biên tập viên của Evening Standard. |
The US-based Committee to Protect Journalists called Lieng's death "a shocking reminder that Vietnam's campaign against bloggers and journalists exacts an unbearable emotional toll on the individuals involved." Ủy ban Bảo vệ Nhà báo ở Mỹ gọi cái chết của Liêng là "một lời cảnh tĩnh đau buồn khi chiến dịch chống lại các blogger và nhà báo của chính phủ Việt Nam đã gây nên những tổn thất vô cùng đáng tiếc cho các cá nhân liên quan". |
After he was pressured to apologize, Sinatra instead insisted that the journalists apologize for "fifteen years of abuse I have taken from the world press". Sinatra thay vào đó lại khăng khăng bắt các nhà báo phải xin lỗi mình vì "15 năm bị lạm dụng bởi giới báo chí.". |
Earth Journalism Network (EJN) is an Internews and Internews Europe project dedicated to the empowerment of environmental journalists from developing countries around the world. Mạng lưới Báo chí Trái đất (Earth Journalism Network / EJN) là dự án của Internews và Internews Europe với mục đích tăng cường năng lực của các nhà báo môi trường từ các nước đang phát triển trên khắp thế giới. |
If you were one of my journalists, you'd be finished by now. Nếu cậu là nhà văn, thì đã bị đuổi lâu rồi. |
U.S. citizens, journalists and citizens from other nations have also been given special permission to enter as members of the Korean Friendship Association and Choson Exchange. Công dân Hoa Kỳ, nhà báo và công dân từ các quốc gia khác cũng đã được đặc biệt tham gia với tư cách là thành viên của Hiệp hội Hữu nghị Hàn Quốc và Giao lưu Choson. |
The second novel, entitled StarCraft: Liberty's Crusade, serves as an adaptation of the first campaign of StarCraft, following on a journalist following a number of the key Terran characters in the series. Cuốn tiểu thuyết thứ hai mang tên StarCraft: Liberty's Crusade, đóng vai trò như là bản chuyển thể về chiến dịch đầu tiên của StarCraft, kể về một nhà báo theo chân một số nhân vật chủ chốt của phe Terran trong dòng game. |
So, of course, as good journalists go, the next day I see my TED picture and, with my name, Ameenah Gurib-Fakim, "For president?" Và như thế, khi cánh phóng viên rời đi, ngày hôm sau, tôi thấy hình TED của mình cùng với tên Ameenah Gurib-Fakim, "Làm Tổng Thống?" Với một dấu chấm hỏi nhỏ - |
If you were lucky enough to be a wealthy businessman or an influential journalist, or a doctor or something, you might have a telephone. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
Subsequently, on 2 May 2012, the New Straits Times published an article written by journalist Roy See Wei Zhi with a title header "Observer under scrutiny". Tiếp đó, ngày 02/05/2012, tờ New Straits Times đăng tải một bài viết của Roy See Wei Zhi với dòng tít "Quan sát viên bị giám sát". |
Her mother, Blanca Hernández, is a television producer and journalist during the 1980s and early 1990s. Mẹ của cô, Blanca Hernández, là một nhà sản xuất và nhà báo truyền hình trong những năm 1980 và đầu những năm 1990. |
On 12 December 2017, members of Myanmar's police force arrested Reuters journalists Wa Lone and Kyaw Soe Oo at a restaurant in Yangon after inviting them to dinner. Ngày 12/12/2017, các thành viên lực lượng cảnh sát Myanmar đã bắt các nhà báo Reuters Wa Lone và Kyaw Soe Oo tại một nhà hàng ở Yangon sau khi mời họ tới đó ăn tối. |
She published her first one-act play, El cántaro seco (The Empty Pitcher), and began a career as a journalist for various magazines and on the culture pages of various newspapers. Bà viết kịch độc thoại, El cántaro seco (Chiếc bình rỗng), và bắt đầu làm nhà báo cho tạp chí, viết bài cho chuyên mục văn hóa của nhiều tờ báo. |
It is understood Mr Hetherington and Mr Hondros were among a group of journalists pulling back from near the front line , during a lull in the fighting , when they suffered their injuries . Mọi người hiểu rằng Hetherington và Hondros thuộc nhóm ký giả rút lui khỏi khu vực gần chiến tuyến , trong khoảng thời gian cuộc giao tranh tạm lắng xuống , khi họ đang bị thương . |
Kerr had a younger brother, Edmund ("Teddy"), who became a journalist. Kerr có một em trai tên là Edmund ("Teddy"), người sau này trở thành một nhà báo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới journalist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.