spaceman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spaceman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spaceman trong Tiếng Anh.
Từ spaceman trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà du hành vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spaceman
nhà du hành vũ trụnoun |
Xem thêm ví dụ
Spiritualized are an English space rock band formed in 1990 in Rugby, Warwickshire by Jason Pierce (often known as J. Spaceman), formerly of Spacemen 3. Spiritualized là một ban nhạc rock người Anh thành lập năm 1990 tại Rugby, Warwickshire bởi Jason Pierce (người thường dùng nghệ danh J. Spaceman) sau khi ban nhạc cũ Spacemen 3 tan rã. |
A famous case is Levi's company, which has used several one hit wonders in their advertisements (songs such as "Inside", "Spaceman", and "Flat Beat"). Trường hợp nổi tiếng là công ty của Levi's đã sử dụng rất nhiều các ca khúc thuộc dạng "one hit wonder" (những hit của những nghệ sĩ chỉ nổi tiếng vì 1 bài nhạc) trong quảng cáo của họ (như bài "Inside", "Spaceman" và "Flat Beat"). |
♫ to a spaceman ♫ ♫ với 1 phi hành gia ♫ |
I can't believe I fell in love with a spaceman. Em không tin nổi là em lại yêu một chàng người vũ trụ. |
According to UFO author David Clarke in 2014, the "spaceman" is most likely Templeton's wife, Annie, who was present at the time and was seen on other photographs taken that day. Theo giảng viên khoa báo chí và nhà văn David Clarke của Đại học Sheffield Hallam vào năm 2014, "nhà du hành vũ trụ" này rất có thể là vợ của Templeton, Annie, người đã có mặt tại thời điểm đó và có mặt trên các bức ảnh khác chụp ngày hôm đó. |
With their make-up and costumes, they took on the personae of comic book-style characters: The Starchild (Stanley), The Demon (Simmons), The Spaceman or Space Ace (Frehley), and The Catman (Criss). Với khuôn mặt được make-up và trang phục, các thành viên của Kiss đã đặt biệt hiêu cho riêng mình với phong cách truyện tranh: The Star Child (Stanley), The Demon (Simmons), The Spaceman hoặc Space Ace (Frehley) và The Catman (Criss). |
"Star Trek star Simon Pegg on his new role as Scotland's most famous spaceman". Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2013. ^ “Star Trek star Simon Pegg on his new role as Scotland's most famous spaceman”. |
So who's Mister Spaceman? Ai vậy nhỉ? |
The funky spaceman over here is Mr. Cooper. Nhà du hành nhát nhát của chúng ta, Mr Cooper. |
However, in his 1955 investigation into Adamski's claims, James W. Moseley interviewed Marley, who denied that he had enlarged the photos for analysis, found a "spaceman" in them, or knew of anyone who had. Tuy nhiên, trong cuộc điều tra năm 1955 về những tuyên bố của Adamski, James W. Moseley đã phỏng vấn Marley, với lời phủ nhận rằng ông đã phóng to các bức ảnh để phân tích, tìm thấy một "người vũ trụ" trong đó, hoặc biết bất cứ ai làm ra nó. |
In a letter to the Daily Mail in 2002, Templeton stated, "I took three pictures of my daughter Elizabeth in a similar pose – and was shocked when the middle picture came back from Kodak displaying what looks like a spaceman in the background." Trong một bức thư gửi cho tờ Daily Mail vào năm 2002, Templeton nói rằng, "Tôi đã chụp ba tấm hình con gái Elizabeth của tôi ở một tư thế tương tự – và đã bị sốc khi khoảng giữa bức ảnh mà Kodak trả về đang hiển thị một thứ gì đó trông giống như một phi hành gia trong hình". |
I'm just on the verge of learning the spaceman's secrets and with a little money to carry out my work I'll give you the secret." Tôi chỉ đang trên bờ vực học hỏi bí mật của các phi hành gia và với một ít tiền để thực hiện công việc của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn bí mật này." |
♫ Blue is a river ♫ ♫ Blue remembered ♫ ♫ Blue water ♫ ♫ running clear ♫ ♫ Blue like a planet ♫ ♫ to a spaceman ♫ ♫ Blue river ♫ ♫ of my tears ♫ ( Fiddle and synthesizer ) ♫ So I came here ♫ ♫ to the city ♫ ♫ where the dream burns ♫ ♫ like a furnace ♫ ♫ And I dazzled ♫ ♫ in these dark streets ♫ ♫ like a diamond ♫ ♫ in a coalface ♫ ♫ Then the cold wind ♫ ♫ from the islands ♫ ♫ blew a storm cloud ♫ ♫ across the new moon ♫ ♫ Like the gun smoke ♫ ♫ above the houses ♫ ♫ in my home ♫ ♫ Blue is a river ♫ ♫ Blue remembered ♫ ♫ Blue water ♫ ♫ running clear ♫ ♫ Blue like a planet ♫ ♫ to a spaceman ♫ ♫ Blue river ♫ ♫ of my tears ♫ ♫ Blue river ♫ ♫ of my tears ♫ ( Fiddle and synthesizer ) ( Applause ) ♫ Màu xanh là dòng sông ♫ ♫ Màu xanh được thương nhớ ♫ ♫ Nước xanh ♫ ♫ chảy trong vắt ♫ ♫ Xanh như hành tinh này ♫ ♫ với 1 phi hành gia ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ( Violon và nhạc điện tử ) ♫ Và tôi tới đây ♫ ♫ tới thành phố này ♫ ♫ nơi giấc mơ bùng cháy ♫ ♫ như chiếc lò sưởi ♫ ♫ Và tôi bị choáng ngợp ♫ ♫ trong những con phố tối ♫ ♫ như thể kim cương ♫ ♫ ở trong khuôn mặt than đá ♫ ♫ Rồi cơn gió lạnh ♫ ♫ từ những hòn đảo ♫ ♫ thổi đám mây giông ♫ ♫ ngang qua ánh trăng non ♫ ♫ Giống như làn khói súng ♫ ♫ bên trên những ngôi nhà ♫ ♫ quê hương tôi ♫ ♫ Màu xanh là dòng sông ♫ ♫ Màu xanh được thương nhớ ♫ ♫ Nước xanh ♫ ♫ chảy trong vắt ♫ ♫ Màu xanh giống như hành tinh này ♫ ♫ đối với 1 phi hành gia ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ( Violon và nhạc điện tử ) ( Vỗ tay ) |
"Saudi prince says Islam proud of Malaysia spaceman". “Saudi prince says Islam proud of Malaysia spaceman” (bằng tiếng Anh). |
"Spaceman" is a song by the British rock band Babylon Zoo, released in January 1996 as the lead single from their debut album, The Boy with the X-Ray Eyes (1996). "Spaceman" là một bài hát của ban nhạc Anh quốc Babylon Zoo nằm trong album phòng thu đầu tay của họ, The Boy with the X-Ray Eyes (1996). |
Adamski claimed that movie director Cecil B. DeMille's top trick photographer, J. Peverell Marley, had examined his UFO photos and found a "spaceman" in them, and Marley himself declared that if Adamski's pictures were fakes, they were the best he had ever seen. Adamski tuyên bố rằng nhiếp ảnh gia gạo cội của đạo diễn Cecil B. DeMille, J. Peverell Marley, đã kiểm tra ảnh chụp UFO và tìm thấy một chiếc "phi thuyền" trong đó, và bản thân Marley tuyên bố rằng nếu hình ảnh của Adamski là giả, đó là những bức ảnh tốt nhất mà ông đã từng xem qua. |
why Victor Fries, also last seen here, very dead, is alive and kicking and dressed like a spaceman. Tại sao, Victor Fries, lần cuối được thấy cũng là ở đây, là đã chết, lại còn sống nhăn và ăn mặc như du hành gia. |
The six songs on the track list were "Train", "Spaceman", "The Ladder", "Mighty Lady", "Superfly" and "What's Up?". Sáu bài hát trên danh sách là "Train", "Spaceman", "The Ladder", "Mighty Lady", "Superfly" và "What's Up?". |
♫ to a spaceman ♫ ♫ đối với 1 phi hành gia ♫ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spaceman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spaceman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.