tedious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tedious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tedious trong Tiếng Anh.
Từ tedious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chán ngắt, tẻ, làm buồn tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tedious
chán ngắtadjective Yes, it was tedious, but we kept going. Vâng, điều đó chán ngắt, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục. |
tẻadjective And they'll soon forget the tedious sermonizing of a few dry old men. Và họ sẽ chóng quên những lời thuyết giáo tẻ nhạt của các lão già kia. |
làm buồn tẻadjective |
Xem thêm ví dụ
Many secular jobs are tedious and unfulfilling. Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo. |
On the other hand, when we are unable to see positive results, work can become tedious and unfulfilling. Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán. |
The Roman–Persian Wars have been characterized as "futile" and too "depressing and tedious to contemplate". Những cuộc chiến tranh giữa La Mã và Ba Tư đã được mô tả như là một sự "vô ích" và rằng nó quá "thất vọng và tẻ nhạt để thưởng ngoạn". |
Another tedious lawsuit. Lại 1 vụ kiện cáo tào lao nữa. |
Yes, it was tedious, but we kept going. Vâng, điều đó chán ngắt, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục. |
“Fortunate indeed are those who have a top-level goal so consequential to the world that it imbues everything they do, no matter how small or tedious, with significance. “Những người quả thật may mắn khi có một mục tiêu cao quý mà quan trọng đối với thế gian đến nỗi mục tiêu đó thêm vào một ý nghĩa sâu sắc cho tất cả mọi thứ họ làm, cho dù việc làm đó có nhỏ nhặt hoặc nhàm chán đến đâu đi nữa. |
While (ABC) Activity based costing may be able to pinpoint the cost of each activity and resources into the ultimate product, the process could be tedious, costly and subject to errors. Mặc dù (ABC) Chi phí dựa trên hoạt động có thể xác định chi phí của từng hoạt động và tài nguyên vào sản phẩm cuối cùng, quá trình này có thể rất tẻ nhạt, tốn kém và có lỗi. |
Is not so long as is a tedious tale. Không phải là quá dài như là một câu chuyện tẻ nhạt. |
Though typing this way is very tedious, it is rewarding to be able to remain involved in the ministry. Dù hình thức này rất nhàm chán nhưng vẫn đáng công vì có thể duy trì công việc rao giảng. |
Not yet enjoy'd: so tedious is this day As is the night before some festival Chưa được enjoy'd để tẻ nhạt là ngày là đêm trước lễ hội một số |
As they commenced the tedious journey following the Platte River and then up the valley of the Sweetwater, the cold hand of death took its fearsome toll. Khi họ bắt đầu cuộc hành trình dài dọc theo dòng sông Platte River và kế đó đi lên thung lũng Sweetwater, thì thần chết lạnh lẽo đã đến với nhiều người trong số họ. |
After a tedious night refueling, they sortied before dawn to hunt submarines north of the islands. Sau một đêm tiếp nhiên liệu buồn tẻ, chúng lại khởi hành trước bình minh để săn tìm tàu ngầm tại khu vực phía Bắc quần đảo. |
This was an extremely tedious, slow process and after Call Computer lost the source code due to an equipment malfunction, one of the programmers, Cliff Huston, used his own IMSAI 8080 computer to cross assemble the BASIC source. Đây là một quá trình cực kỳ tẻ nhạt, chậm chạp và sau khi Call Computer mất mã nguồn do sự cố thiết bị, một trong những lập trình viên, Cliff Huston, đã sử dụng máy tính IMSAI 8080 của riêng mình để kết nối mã nguồn BASIC. |
Despite being told that their work would help end the war and perhaps all future wars, not seeing or understanding the results of their often tedious duties—or even typical side effects of factory work such as smoke from smokestacks—and the war in Europe ending without the use of their work, caused serious morale problems among workers and caused many rumors to spread. Tuy nhiên, mặc dù được tuyên truyền rằng công việc của họ có thể giúp kết thúc chiến tranh và có lẽ mọi cuộc chiến tranh trong tương lai, việc không nhìn thấy hay không hiểu kết quả những nhiệm vụ thường là tẻ nhạt của họ-hoặc ngay cả những hiệu ứng phụ của công việc như khói từ các ống khói-và việc chiến tranh ở châu Âu kết thúc mà công việc của họ không đóng vai trò gì, gây nên những vấn đề tinh thần nghiêm trọng ở các công nhân và khiến cho nhiều tin đồn lan ra. |
And even more impressive to a novice builder was what seemed to be a tedious and time-consuming process to put metal bars carefully inside the forms to give the finished foundation strength. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
That he had spent four years fulfilling the absurd and tedious duty of graduating from college, and now he was emancipated from that world of abstraction, false security, parents and material excess, Anh ấy đã phí 4 năm để hoàn thành 1 nghĩa vụ nhàm chán, ngớ ngẩn là tốt nghiệp đại học, và bây giờ anh ấy được giải phóng khỏi thế giới của sự trừu tượng, sự an toàn giả tạo, những ông bố bà mẹ và sự thừa mứa vật chất, |
Sounds tedious and boring. Vừa mệt vừa chán. |
Daniel Tack from Game Informer gave the game an 8.75/10, stating that he felt the campaign was the only drawback overall; despite capturing a "signature explosive feel through various adrenaline-fueled moments", he thought progression felt tedious as a result of "standard gunplay and endless killing fields". Daniel Tack từ Game Informer đưa cho trò chơi 8,75 / 10, nói rằng ông cảm thấy chiến dịch là nhược điểm duy nhất nói chung; ông nghĩ rằng tiến trình này trở nên tẻ nhạt do kết quả của "những cú đánh tiêu chuẩn và những cánh đồng chết vô tận." |
It's tedious. Thật là chán. |
Jack Mathews of the New York Daily News gave the film three and a half stars out of four, saying "Stop-motion animation may be the hardest and most tedious job in Hollywood, but the makers of Tim Burton's Corpse Bride deserve a couple of years in Tahiti celebrating their effort." Jack Mathews của tờ New York Daily News cho bộ phim ba một phần hai trên bốn sau và nói rằng "Hoạt hình stop-motion có lẽ là công việc khó khăn và nhọc nhằn nhất ở Hollywood, nhưng những nhà làm phim Cô dâu xác chết của Tim Burton xứng đáng được đến Tahiti một vài năm để vinh danh những nỗ lực của họ." |
There is the tedious business of war. Đó là cuộc chiến tranh. |
And thus ends your tedious little life. Và nó kết thúc luôn cuộc đời ngắn ngủi, tẻ nhạt của cậu. |
And they'll soon forget the tedious sermonizing of a few dry old men. Và họ sẽ chóng quên những lời thuyết giáo tẻ nhạt của các lão già kia. |
At times, gene language gets a bit tedious, and for brevity and vividness we shall lapse into metaphor. Đôi khi, ngôn ngữ gen sẽ trở nên hơi tẻ nhạt, và để cho súc tích, sinh động chúng ta sẽ chuyển sang dùng phép ẩn dụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tedious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tedious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.