intercession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercession trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercession trong Tiếng Anh.

Từ intercession trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự can thiệp giúp, sự cầu nguyện hộ, sự làm môi giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercession

sự can thiệp giúp

noun

sự cầu nguyện hộ

noun

sự làm môi giới

noun

Xem thêm ví dụ

In 1168, the intercession of Pope Alexander III was necessary to secure a truce between them.
Vào năm 1168, Giáo hoàng Alexander III buộc phải can thiệp để có được một hòa ước giữa hai gia đình.
After his accession to the throne, the Emperor erected a magnificent church on this site, dedicated to the Theotokos, and the water continued to work miraculous cures, as well as resurrections from the dead, through the intercession of the Theotokos, and therefore it was called "The Life-Giving Spring."
Sau khi đã trở thành hoàng đế, Leo đã cho xây một nhà thờ to lớn ở đây để dành riêng cho các Theotokos, và dòng nước tiếp tục chữa trị bệnh tật một cách thần kỳ, đem lại sự sống từ cõi chết, thông qua việc cầu nguyện với Theotokos, và do đó nó được gọi là "Suối nguồn sự sống".
And if there are any among you who aspire after their own aggrandizement, and seek their own opulence, while their brethren are groaning in poverty, and are under sore trials and temptations, they cannot be benefited by the intercession of the Holy Spirit, which maketh intercession for us day and night with groanings that cannot be uttered [see Romans 8:26].
Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26].
They mistakenly thought that they would be spared through the intercession of Norodom Sihanouk, but were executed by the Khmer Rouge.
Họ nhầm lẫn nghĩ rằng sẽ không bị ảnh hưởng thông qua sự trung gian hòa giải của Norodom Sihanouk, nhưng tất cả đã bị chế độ Khmer Đỏ sát hại.
As significant as these trials can be, they must not distract us from rejoicing in and celebrating Christ’s supernal intercession in our behalf.
Mặc dù những thử thách này có thể là đáng kể nhưng không thể làm cho chúng ta xao lãng khỏi nỗi vui mừng và lời cầu nguyện thiêng liêng của Đấng Ky Tô thay cho chúng ta.
How Christ is both the Father and the Son—He will make intercession and bear the transgressions of His people—They and all the holy prophets are His seed—He brings to pass the Resurrection—Little children have eternal life.
Lý do mà Đấng Ky Tô vừa là Đức Chúa Cha và vừa là Đức Chúa Con—Ngài sẽ can thiệp và gánh chịu các tội lỗi của dân Ngài—Họ và tất cả các thánh tiên tri đều là dòng dõi của Ngài—Ngài sẽ mang lại sự phục sinh—Trẻ thơ có được cuộc sống vĩnh cửu.
Even after their death, saints are believed to work miracles at their own graves on behalf of the faithful, and their intercession is piously invoked.”
Người ta cho là ngay cả sau khi chết, các thánh còn làm phép lạ nơi mồ mả của họ để làm ơn cho người sùng kính đạo và được nhiều người nhờ để cầu thay”.
The practice of praying to saints is based on the doctrine of intercession by saints, taught by the Catholic Church.
Việc cầu nguyện với các thánh dựa vào giáo lý Công giáo là các thánh cầu thay.
I escaped death only through the intercess on of a lady of somewhat dubious reputation, and the cost of a handsome ring which once belonged to my mother.
Tôi đã thoát chết nhờ sự can thiệp của một người phụ nữ có chút thanh danh nào đó, và bằng cái giá của một chiếc nhẫn rất đẹp của mẹ tôi để lại.
The young girl's father, Emmanuel Charles McCarthy, a priest of the Melkite Greek Catholic Church, immediately called together relatives and prayed for Teresa's intercession.
Cha cô bé, linh mục Emmanuel Charles McCarthy, thuộc giáo hội Công giáo Melkite Hy Lạp, đã lập tức tập trung các người thân lại cầu xin Têrêsa Benedicta Thánh Giá cứu giúp.
I bear no hatred, blessed man; for, lo, My intercession likewise steads my foe.
Tôi làm không có hận thù, người đàn ông may mắn, lo, lời cầu bầu của tôi tương tự như vậy steads kẻ thù của tôi.
(Titus 3:1) Jehovah’s Witnesses follow the counsel of the apostle Paul, who wrote: “I therefore exhort, first of all, that supplications, prayers, intercessions, offerings of thanks, be made concerning all sorts of men, concerning kings and all those who are in high station; in order that we may go on leading a calm and quiet life with full godly devotion and seriousness.”—1 Timothy 2:1, 2.
Nhân-chứng Giê-hô-va làm theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Vậy, trước hết mọi sự [tôi] dặn rằng, phải khẩn-nguyện, cầu-xin, kêu-van, tạ ơn cho mọi người, cho các vua, cho hết thảy các bậc cầm-quyền, để chúng ta được lấy đều nhơn-đức và thành-thật mà ở đời cho bình-tịnh yên-ổn” (I Ti-mô-thê 2:1, 2).
After much soul searching, Szpilman sought the intercession of a man whom he privately considered "a bastard", Jakub Berman, the head of the Polish secret police.
Sau khi tìm kiếm nhiều lần, Szpilman tìm đến sự giúp đỡ của một người đàn ông mà cá nhân ông cho rằng là "một tên đểu cáng"—Jakub Berman, người đứng đầu sở mật vụ Ba Lan.
Isaiah speaks messianically—The Messiah’s humiliation and sufferings are set forth—He makes His soul an offering for sin and makes intercession for transgressors—Compare Isaiah 53.
Ê Sai nói về Đấng Mê Si—Sự nhục nhã và những thống khổ của Đấng Mê Si được nói đến—Ngài hiến dâng tâm hồn của Ngài để làm của lễ chuộc tội và can thiệp giùm cho những kẻ phạm tội—Đối chiếu với Ê Sai 53.
In an effort to support the intercession of “saints,” some theologians cite Romans 15:30, where we read: “I exhort you, brothers, through our Lord Jesus Christ and through the love of the spirit, that you exert yourselves with me in prayers to God for me.”
Nhằm nỗ lực biện minh cho việc nhờ “các thánh” cầu thay, một số nhà thần học viện dẫn Rô-ma 15:30, câu này nói: “Hỡi anh em, nhờ Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, và nhờ sự yêu-thương sanh bởi Đức Thánh-Linh, tôi khuyên anh em phải cùng tôi chiến-đấu trong những lời cầu-nguyện mà anh em vì tôi trình cùng Đức Chúa Trời”.
The Pokrovsky (Intercession of the Virgin) cathedral was sanctified in 1513 and later it was blessed anew as the Trinity (Troitsky) Cathedral.
Nhà thờ Pokrovsky (Cầu cho Đức Trinh Nữ) được thánh hóa vào năm 1513 và sau đó nó được ban phước lại như Nhà Thờ Ba Ngôi (Troitsky).
The decision to canonize was made official by Pope Francis on 5 July 2013 following the recognition of a miracle attributed to the intercession of John Paul II, while John XXIII was canonized for his merits of opening the Second Vatican Council.
Quyết định tuyên thánh được đưa ra chính thức bởi Giáo hoàng Phanxicô vào ngày 5 tháng 7 năm 2013 theo sau việc công nhận một phép lạ được cho là nhờ sự chuyển cầu của Gioan Phaolô II, trong khi Gioan XXIII được tuyên thánh vì công trạng triệu tập Công đồng Vaticanô II.
The apostle Paul explained their purpose: “I therefore exhort, first of all, that supplications, prayers, intercessions, offerings of thanks, be made concerning all sorts of men, concerning kings and all those who are in high station; in order that we may go on leading a calm and quiet life with full godly devotion and seriousness.”—1 Timothy 2:1, 2.
Sứ đồ Phao-lô giải thích mục đích của những lời cầu nguyện đó: “Vậy, trước hết mọi sự ta dặn rằng, phải khẩn-nguyện, cầu-xin, kêu-van, tạ ơn cho mọi người, cho các vua, cho hết thảy các bậc cầm-quyền, để chúng ta được lấy đều nhơn-đức và thành-thật mà ở đời cho bình-tịnh yên-ổn” (I Ti-mô-thê 2:1, 2).
In 2 Nephi 2:9–10, the word intercession means to act for the benefit of another.
Trong 2 Nê Phi 2:9–10, từ sự can thiệp có nghĩa là hành động vì lợi ích của người khác.
Through the intercession of Patriarch Germanus I of Constantinople, Anastasius II was convinced to abdicate and become a monk in Thessalonica.
Thông qua trung gian của Thượng phụ Germanos I thành Constantinopolis, Anastasios II được thuyết phục phải thoái vị và trở thành một tu sĩ ở Thessaloniki.
10 And because of the intercession for aall, all men come unto God; wherefore, they stand in the presence of him, to be bjudged of him according to the truth and choliness which is in him.
10 Và vì là sự can thiệp cho atất cả, nên mọi người đều đến với Thượng Đế; vậy nên, họ đứng trước sự hiện diện của Ngài để được Ngài bphán xét theo lẽ thật và csự thánh thiện hằng có nơi Ngài.
Just imagine —Miriam’s welfare now depended on the intercession of the one they had wronged!
Hãy thử hình dung: Mi-ri-am bây giờ hoàn toàn phụ thuộc vào lời cầu nguyện của người mà họ đã nói hành!
With the intercession of Majorian's magister epistolarum Petrus, Sidonius Apollinaris, the son-in-law of Avitus, was allowed to deliver a panegyric in honour of the Emperor (early January 459), receiving in reward the appointment to the rank of comes spectabilis.
Với sự can thiệp của Majorian Magister epistolarum Petrus, Sidonius Apollinaris, con rể Avitus được phép chuyển giao một bài văn tán tụng về thanh danh của Hoàng đế vào đầu năm 459, tiếp nhận phần thưởng đã được bổ nhiệm lên tới chức comes spectabilis.
Their priests tell them that they can get to heaven only through the priests’ intercessions.
Các linh mục nói họ chỉ có thể lên trời nếu được các linh mục khấn xin hộ.
(Psalm 55:22) Rather than depending on the intercession of saints or anyone else, we would do well to develop a positive view of Jehovah God.
Thay vì dựa vào việc cầu thay của các thánh hoặc bất kỳ ai khác, chúng ta nên cố gắng biết rõ hơn về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercession trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.