inset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inset trong Tiếng Anh.

Từ inset trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản đồ lồng, ghép, dát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inset

bản đồ lồng

verb

ghép

verb

dát

verb

Xem thêm ví dụ

Camouflaged leafy sea dragon; inset highlights the animal
Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này
A pregnant male leafy sea dragon carrying eggs; inset shows close-up of the brood patch
Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần
Inset: the drama “Keep Your Eye Simple”
Hình nhỏ: vở kịch “Hãy giữ cho mắt mình giản dị”
West Col Productions produced a map with tourist information in 1990 (1:75,000, 100 metre contour intervals, inset maps of Kibo and Mawenzi on 1:20,000 and 1:30,000 scales respectively and 50 metre contour interval).
EWP đã tạo ra bản đồ có thông tin du lịch năm 1990 (1:75,000, cao đều 100 m, các bản đồ hình chữ nhật về Kibo và Mawenzi tỷ lệ 1:20.000 và 1:30.000 theo thứ tự và cao đều 50 m).
Below, left inset: An engraved portrait of Newel K.
Dưới, trái ở bên trong: Chân dung được chạm trổ của Newel K.
Top right inset: Godo-Foto
Hình nhỏ phía trên bên phải: Godo-Foto
Slope of the Rano Raraku volcano; inset: Wild fruit called guayaba grows on the island
Dốc núi lửa Rano Raraku; hình nhỏ: Trái rừng gọi là guayaba mọc trên đảo
And there's no way it was a case of pre and post diamond-inset?
Và đó không thể nào là một viên kim cương hình chữ nhật?
Because this is not a recognized community, it has never had a post office, nor does it consistently appear on maps of Oregon (although the AAA map of Oregon shows it in an inset).
Vì đây không phải là một cộng đồng được công nhận nên nó chưa bao giờ có một bưu điện hoặc chưa bao giờ xuất hiện trên các bản đồ Oregon (mặc dù bản đồ của Hội xe hơi Mỹ tại Oregon có ghi ).
(Mt 5:35) You can find nearby places that you have read about in the Gospels, such as Emmaus, Bethany, Bethphage, and Bethlehem. —Lu 2:4; 19:29; 24:13; see “Jerusalem Area,” inset on page 18.
(Mat 5:35) Bạn có thể tìm thấy những vùng phụ cận mà bạn đã đọc trong sách Phúc Âm, như Em-ma-út, Bê-tha-ni, Bê-pha-giê và Bết-lê-hem.—Lu 2:4; 19:29; 24:13; xem khung nhỏ “Vùng Giê-ru-sa-lem” nơi trang 18.
Photo Credits: All photos except pages 6 bottom, 24, and 25: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; maps pages 9, 17 (except inset), 18, 19, and 29: Based on maps copyrighted by Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. and Survey of Israel
Nguồn gốc các hình ảnh: Tất cả các hình ngoại trừ cuối trang 6, 24, và 25: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; các bản đồ trang 9, 17 (ngoại trừ hình nhỏ), 18, 19, và 29: Based on maps copyrighted by Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. and Survey of Israel
Inset: Viviana with her husband, Rafael, and their children.
Hình bên trong: Viviana với chồng của chị là Rafael và con cái của họ.
God’s wisdom is seen in the design of the dragonfly’s eye; inset shows a magnified view (See paragraph 11)
Sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời được thấy qua sự thiết kế của mắt chuồn chuồn; trong hình có hình ảnh phóng to (Xem đoạn 11)
The power plant where the meltdown occurred, some two miles from the Rudniks’ apartment in Pripet (inset)
Nhà máy năng lượng, nơi quá trình tan chảy diễn ra, cách căn hộ của gia đình Rudnik ở Pripet khoảng ba kilômét (hình nhỏ)
Top right and inset: HIP/Art Resource, NY; glyphs: An Introduction to the Study of the Maya Hieroglyphs/Sylvanus Griswold Morlay/Dover Publications
Phía trên, bên phải và hình nhỏ: HIP/Art Resource, NY; nét tượng hình: An Introduction to the Study of the Maya Hieroglyphs/Sylvanus Griswold Morlay/Dover Publications
It is made of silver-plated metal inset with a large piece of crystal in the shape of a play button triangle.
Nó được làm bằng kim loại mạ bạc inset với một mảnh lớn của tinh thể trong hình dạng của một tam giác nút play.
This looks like a new blade inset in a much older handle.
Đây trông như một lưỡi dao mới coóng đặt trong phần cán cũ kỹ.
Insets: When we knew each other as children
Hai hình nhỏ: Khi chúng tôi quen biết nhau hồi nhỏ
The Sermon on the Mount, by James Tissot; inset: detail from Christ and the Rich Young Ruler, by Heinrich Hofmann, courtesy of C.
Bài Giảng trên Núi, tranh do James Tissot họa; hình bên trong: chi tiết từ Đấng Ky Tô và Người Thanh Niên Quyền Quý, tranh do Heinrich Hofmann họa, với nhã ý của C.
Serving at the branch office in Bolivia; (inset) at the graduation of the 42nd class of Gilead
Phụng sự tại văn phòng chi nhánh ở Bolivia; (hình nhỏ bên trong) tại lễ tốt nghiệp khóa 42 Trường Ga-la-át
Atari ST: ten parallelogram-shaped keys in a horizontal row across the top of the keyboard, inset into the keyboard frame instead of popping up like normal keys.
Atari ST: mười phím có dạng hình bình hành trên một hàng ngang ở phía trên cùng bàn phím, gắn vào trong khung bàn phím thay vì nảy lên như các phím thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.